veterinaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veterinaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veterinaria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ veterinaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thầy thuốc thú y, bác sĩ thú y, thú y, thú y sĩ, của veteran. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veterinaria

thầy thuốc thú y

(vet)

bác sĩ thú y

(veterinarian)

thú y

(veterinary)

thú y sĩ

(veterinarian)

của veteran

(vet)

Xem thêm ví dụ

Estudio veterinaria en Columbia.
Tôi học thú ý ở Columbia.
¿Llamar al veterinario para que cure al gusano?
Gọi thầy thuốc chăm cho mấy gã bé xíu này khỏe lại chăng?
También está situada en la isla el Instituto tropical de Ciencias Marinas, la Autoridad de Agroalimentación y Veterinaria, y el centro Marino de Acuicultura de de Singapur.
Đảo Sakijang Bendera cũng là nơi tọa lạc của Viện Hải dương học Nhiệt đới và Cục Nông nghiệp-Thực phẩm và Thú y (Agri-Food & Veterinary Authority - AVA) của Trung tâm Nuôi trồng hải sản Singapore.
El veterinario dijo que tenían tumores y ese tipo de cosas.
Bác sĩ thú y nói chúng bị rất nhiều u.
Tenemos departamentos veterinarios en nuestros centros de rescate.
Chúng tôi có đồ nghề thú ý ở trong các trung tâm giải cứu.
¿Eres veterinaria?
Cô làm thú y à?
Como, por ejemplo, el ondeo de la bandera, justo en frente de la veterinaria.
Chẳng hạn, lá cờ ngay đang bay, ngay trước cơ sở thú y.
Si es la primera vez, es mejor que le enseñe su veterinario.
Hôm gặp gỡ đầu tiên, cô phải lòng ngay thầy giáo đó.
Porque estoy seguro de que has pasado los primeros 12 años de tu vida soñando con ser veterinaria.
Vì tôi chắc chắn cô đã dành 12 năm đầu đời mơ ước trở thành bác sĩ thú y.
Y tras unas semanas de tratamiento, fuimos capaces de frenar el crecimiento del cáncer de modo que, al final, conseguimos prolongar la supervivencia de Milo 6 veces lo que habían predicho los veterinarios en un principio, todo con una muy buena calidad de vida.
Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt.
El veterinario me lo examinó.
Nó thật sự là...
En julio de 2004 investigadores liderados por H. Deng del Instituto de Investigación Veterinaria Harbin, en China, y el profesor Robert Webster del St Jude Children's Research Hospital, en Memphis, Tennessee, informaron de los resultados de sus experimentos en los que ratones de laboratorio habían sido expuestos a 21 extractos confirmados de cepas de H5N1 extraídas de patos en China entre 1999 y 2002.
Vào tháng 7 năm 2004 các nghiên cứu gia, dẫn đầu bởi Deng của Trung tâm nghiên cứu thú y Harbin, tại Harbin, Trung Quốc và giáo sư Robert Webster của Bệnh viện nghiên cứu nhi đồng St Jude, tại Memphis, Tennessee, đã báo cáo kết quả thực nghiệm trên chuột khi tiếp xúc với 21 chủng H5N1 chiết xuất từ các con vịt Trung Quốc giữa năm 1999 và 2002.
¿Qué va a hacer un veterinario?
Bác sĩ thú y sẽ làm gì?
Su veterinario le dio sólo tres meses de vida.
Bác sĩ thú y nói rằng nó chỉ sống thêm ba tháng.
También artes veterinarias. Y medicina en aquellos humanos que lo acepten.
Mấy người này sẽ ngồi yên cho tôi thí nghiệm.
Y como consideramos que tiene conocimientos médicos presten atención a paramédicos, médicos, veterinarios.
Và từ khi chúng tôi nghĩ hắn được đào tạo y khoa, xem xét kỹ thuật viên y tế khẩn cấp, bác sĩ, bác sĩ thú y.
Durante un tiempo estudié veterinaria, y más tarde embriología, una rama de la ciencia que, además, pensaba que me ayudaría a entender mejor el origen de la vida.
Trong một thời gian, tôi học ngành thú y, và sau đó học ngành phôi thai học, một lĩnh vực mà tôi hy vọng sẽ giúp mình hiểu rõ hơn về nguồn gốc sự sống.
A pesar del buen ingreso que él tenía como veterinario, la operación de mamá y los medicamentos los habían dejado en una situación financiera difícil.
Mặc dù cha có một lợi tức cao của bác sĩ thú y nhưng cuộc giải phẫu và thuốc men của mẹ tôi đã khiến họ phải ở trong tình trạng tài chính rất khó khăn.
Patólogo veterinario.
Nhà bệnh lí học thú y.
Quiero ser una veterinaria cuando crezca para cuidar los gatos y perros abandonados que vagan por las calles del pueblo en el que vivo en Gilgit, en el norte de Pakistán.
Tôi ước trở thành 1 thầy thuốc sau này. để chăm sóc chó mèo bị lạc đi quanh đường trong làng mà tôi sống, ở Gilgit, bắc Pakistan.
En 1906, un veterinario e inmunólogo llamado Camille Guérin, había establecido que la inmunidad frente a la tuberculosis estaba en relación con la presencia del bacilo en la sangre.
Năm 1906, nhà thú y và miễn dịch học Camille Guérin đã khẳng định rằng cơ chế miễn dịch chống lại bệnh lao gắn liền với số lượng khuẩn que u lao sống trong máu.
Necesita un veterinario.
Chúng tôi cần bác sĩ thú y.
Los veterinarios equinos también saben que de vez en cuando, una yegua, poco después de dar a luz, descuidará el potro, negándose a lactar, y en algunos casos, patean al potro, incluso hasta la muerte.
Các mã y còn biết rằng thỉnh thoảng, một con ngựa cái, sau khi sinh, sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó và trong một số trường hợp, đá con ngựa con tới chết.
Lee Hye-ran como Yoon Che-ri, una veterinaria.
Lee Hye-ran vai Yoon Che-ri Bác sĩ thú y.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veterinaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.