vicepresidente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vicepresidente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicepresidente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vicepresidente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phó chủ tịch, phó tổng thống, phó giám đốc, phó trưởng, phó hội trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vicepresidente

phó chủ tịch

(vice-president)

phó tổng thống

(vice-president)

phó giám đốc

(vice president)

phó trưởng

phó hội trưởng

Xem thêm ví dụ

Ryan Parker, nuestro vicepresidente de operaciones.
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta.
Gracias por su tiempo, Sr. Vicepresidente.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.
En cumplimiento de lo acordado, en el mes de julio de 2003 se estableció un Gobierno de transición dirigido por Joseph Kabila con el cargo de presidente, acompañado por cuatro vicepresidentes que representaban al Gobierno saliente, a los grupos rebeldes y a la oposición política.
Một Chính phủ chuyển tiếp đã ra đời vào tháng 7 năm 2003, đứng đầu là Tổng thống Joseph Kabila và 4 phó Tổng thống là các đại diện của Chính phủ trước đây, lực lượng nổi dậy và phe đối lập.
Le agradezco su tiempo, Sr. Vicepresidente.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống!
De esta manera se anunció en la WWDC (Conferencia Mundial de Desarrolladores de Apple) del 2005 por el Vicepresidente Senior de Ingeniería de Apple Bertrand Serlet.
Tin này cũng được thông báo trong Hội nghị các nhà phát triển thế giới của Apple năm 2005 bởi tổng chủ tịch kỹ sư phần mềm Apple Bertrand Serlet.
Fue reelegido como vicepresidente en 1969.
Ông được tái bổ nhiệm làm Phó Tổng thống vào tháng 12 năm 1969.
Pero si no, será una vicepresidenta maravillosa.
Nhưng nếu chúng tôi không thắng, chị sẽ là một Phó Tổng thống tuyệt vời.
Señor Vicepresidente, es Barkawi.
Ngài phó tổng thống, là Barkawi.
Están listos, Señora Vicepresidenta.
Họ đã sẵn sàng rồi, thưa bà Phó Tổng Thống
Bush fue vicepresidente y decano de ingeniería en el MIT en la década de 1930, donde, por cierto, fue asesor de Fred Terman.
Bush là phó chủ tịch và chủ nhiệm khoa kỹ thuật tại MIT trong những năm 1930, ở đâu, ngẫu nhiên, ông là cố vấn Fred Terman.
Su primera presidencia interina ocurrió tras la renuncia del presidente Jânio Quadros en agosto de 1961, y durante la ausencia del vicepresidente João Goulart, que estaba en visita oficial a la República Popular China.
Ông ta đảm nhiệm chức vụ Tổng thống trong hai tuần vào tháng 8 năm 1961 sau khi ông Jânio Quadros từ chức vì phó tổng thống João Goulart đã có chuyến thăm chính thức tại Trung Quốc.
Hasta que decida la Cámara, el vicepresidente será presidente.
Phó Tổng thống sẽ nắm quyền Tổng thống cho đến khi Hạ viện đưa ra quyết định.
José Ramón Machado Ventura (San Antonio de las Vueltas, Cuba, 26 de octubre de 1930) es un político e histórico dirigente comunista cubano, que ocupó el cargo de Primer Vicepresidente de los Consejos de Estado y de Ministros de 2008 a 2013.
José Ramón Machado Ventura, M.D. (sinh 26 tháng 10 năm 1930) là một nhà cách mạng và chính trị gia của Cuba, là Phó Chủ tịch thứ nhất của Hội đồng Nhà nước Cuba từ 2008 tới 2013.
Los líderes de esta rama del gobierno son el presidente y el vicepresidente, responsables de hacer cumplir las leyes que el Congreso establece.
Các nhà lãnh đạo của nhánh này của chính phủ là Tổng thống và phó tổng thống, những người có trách nhiệm thực thi pháp luật mà Quốc hội đặt ra.
Steve Baker, vicepresidente de análisis de la industria para NPD Group, comenta que "Esto es uno de esos caso donde hay que tener cuidado con lo que se pida.
Steve Baker, phó chủ tịch phân tích ngành của NPD Group, nhận xét rằng "Đó là một trường hợp cẩn thận với những gì bạn yêu cầu.
La presidencia pasó al vicepresidente, Ketumile Masire, quien fue elegido en su propio derecho en 1984 y reelecto en 1989 y 1994.
Quyền lực tổng thống được chuyển sang phó tổng thống, Ketumile Masire, ông chính thức trúng cử năm 1984 và tái nhiệm năm 1989 và 1994.
Soy Vicepresidente Principal, Tecnología.
Tôi là phó chủ tịch cấp cao trong lĩnh vực công nghệ.
Ese hombre mató al hermano del Vicepresidente.
Người đã sát hại anh trai của phó tổng thống.
El Vicepresidente no puede Cambiar compromisos por esto.
Ngài phó tổng thống không thể sắp xếp lại lịch làm việc chỉ vì một cuộc phỏng vấn được.
Primero quiero saber ¿qué dijo el vicepresidente de esto?
Điều thứ nhất tôi muốn biết là phó tổng thống đã nói gì về vụ này?
Disculpe, Sr. Vicepresidente pero no son solo los republicanos.
Xin lỗi, thưa ngài phó tổng thống, nhưng không chỉ là Đảng Cộng hòa đâu.
A continuación, el orador hizo esta importante declaración: “El Cuerpo Gobernante no tiene directores ejecutivos, como es el caso de la junta directiva de la Sociedad, a saber, presidente, vicepresidente, secretario tesorero y secretario tesorero auxiliar.
Diễn giả ấy nói tiếp một lời rất quan trọng như sau: “Hội đồng lãnh đạo không có các viên chức như trong Ban Giám Đốc của Hội, ấy là chủ tịch, phó chủ tịch, thủ quỹ-thư ký và phụ tá thủ quỹ-thư ký.
Menos del 20% se siente cómodo con un presidente y un vicepresidente estar relacionados de ninguna manera.
Gần 20% số người được hỏi cảm thấy thoải mái với việc một Tổng thống và một Phó Tổng thống có liên hệ trong bất cứ trường hợp nào.
Vicepresidente de Gestión de Productos
Phó chủ tịch phụ trách Quản lý sản phẩm
Según los resultados provisionales ampliamente cuestionados anunciados el 20 de agosto, Kabila obtuvo el 45% de los votos; su principal oponente, el vicepresidente y ex líder rebelde Jean-Pierre Bemba, ganó el 20%.
Sau khi kết quả bầu cử chính thức đầy tranh cãi được công bố ngày 20 tháng 8, Kabila đạt được 45% số phiếu; đối thủ chính của ông, phó tổng thống và nguyên là lãnh đạo phe chống đối Jean-Pierre Bemba, đạt được 20%. cuộc bầu cử vòng hai giữa Kabila và Bemba được tổ chức vào 29 tháng 10.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicepresidente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.