vicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiếu sót, thói quen, tập quán, 習慣, khuyết điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vicio

thiếu sót

(imperfection)

thói quen

(custom)

tập quán

(custom)

習慣

(custom)

khuyết điểm

(imperfection)

Xem thêm ví dụ

Legalizaron su unión contrayendo matrimonio y dejaron sus vicios.
Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu.
(Revelación [Apocalipsis] 12:12.) No debería sorprendernos, por tanto, que el vicio se haya extendido de manera tan alarmante.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
4 Por ejemplo, ¿te has preguntado alguna vez por qué tantos jóvenes arruinan su vida con las drogas, la promiscuidad y otros vicios?
4 Chẳng hạn, bạn có bao giờ tự hỏi tại sao có quá nhiều người trẻ hủy hoại đời mình bằng ma túy, qua lối sống bừa bãi, và qua các hình thức sa đọa khác không?
El vicio es un monstruo de horrible parecer,
Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp
Millones de fumadores se han librado del vicio.
Hàng triệu người trước kia hút thuốc đã thành công trong việc cai thuốc.
Para cuando tenía 18 años, era toxicómano y ya había estado encarcelado por robar para costearse el vicio.
Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu.
La Atalaya del 15 de octubre explicó que a ningún Testigo se le podía reconocer como miembro aprobado de la congregación mientras siguiera con ese vicio letal, contaminante y desconsiderado.
Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa.
¿Podemos obedecer a Dios si estamos esclavizados al vicio del tabaco?
Bạn có thể vâng lời Đức Chúa Trời nếu làm nô lệ cho thói nghiện thuốc lá không?
La Biblia ayudó a Olaf, Jayavanth y Armen a dejar el tabaco, vicio que los estaba perjudicando a ellos y a quienes los rodeaban.
Sự hiểu biết trong Kinh Thánh đã giúp cho anh Olaf, Jayavanth và Armen bỏ được thói xấu gây hại cho chính họ và người khác.
Cuando os hayáis librado de Jones, no adoptéis sus vicios.
khi các bạn tiêu diệt được Jones, đừng học theo thói vô đạo đức của hắn!
Dejar que la verdad se le escape por orgullo, ambición o por amor a algún vicio que la Biblia condena sería verdaderamente tonto.
Làm ngơ trước lẽ thật chỉ vì sự tự cao, tham vọng hay yêu mến những thói hư tật xấu trái với Kinh-thánh thì thật là dại dột.
Convierte al usuario en un esclavo de ese vicio.
Nó khiến người sử dụng trở thành nô lệ cho thói quen gây hại.
No hay mayor malicia que tentar a los hombres—jóvenes y mayores, que poseen el santo sacerdocio de Dios—a ver pornografía seductora y así fijar la atención en la carne en vez de la fe; a ser consumidores de vicio en vez de defensores de la virtud.
Điều gì có thể gian xảo hơn việc cám dỗ những người nam—già lẫn trẻ, đang nắm giữ thánh chức tư tế của Thượng Đế—để xem hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy quyến rũ và như vậy sẽ chú trọng vào xác thịt hơn là đức tin, để làm những người phạm tội hơn là những người bảo vệ đức hạnh?
El que nunca conoció a una chica que no trató de follar, una bebida que no quería beber, un vicio que no le gustaba, ¿ahora ha renunciado a los cigarros?
Người mà Chưa từng gặp gỡ Cô gái nào không muốn làm tình, uống cũng không muốn uống, không thích Cảnh Sát phó, và giờ cũng từ bỏ cả Xì gà luôn Sao?
11 Muchos programas de televisión, videocintas y películas fomentan el vicio.
11 Nhiều chương trình trên vô tuyến truyền hình, vi-đê-ô và phim ảnh cổ võ sự đồi bại.
(Filipenses 4:8, 9.) En efecto, con la ayuda de Jehová usted puede rechazar el vicio y seguir tras la virtud.
Đúng vậy, với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, bạn có thể loại bỏ điều đồi bại và theo đuổi con đường đạo đức.
La Biblia las ha ayudado, entre otras cosas, a mejorar sus relaciones personales, tener un concepto equilibrado del trabajo, librarse de vicios y así ser más felices en la vida.
Sự hướng dẫn của Kinh Thánh đã giúp họ cải thiện mối quan hệ với người khác, có quan điểm thăng bằng về công việc làm, tránh các tật xấu và nhờ thế, có đời sống hạnh phúc hơn.
Veían la verdad luchando contra el error, la virtud contra el vicio, la ortodoxia contra la herejía.
Họ nhìn thấy Sự thật chiến đấu với Sai lạc, Nhân đức chống với nết xấu, Chính thống chống lại Lạc thuyết.
Para costearse el vicio, Fernando vendió todo lo que pudo, hasta las puertas, las ventanas y el techo de su vivienda.
Để có tiền mua ma túy, em bán đi mọi vật có giá trị, ngay cả cửa ra vào, cửa sổ và mái nhà.
Saben que aprender y aplicar los consejos bíblicos ayuda a las personas a librarse de los vicios.
Nhân Chứng Giê-hô-va biết rằng việc học và áp dụng lời khuyên trong Kinh Thánh giúp người ta thoát khỏi các tật xấu.
Se dio cuenta de que debía controlar sus deseos y logró vencer ese vicio con la ayuda de Jehová.
Anh nhận ra mình cần kiểm soát các ham muốn của bản thân, và nhờ sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, anh đã có thể từ bỏ thói quen xấu.
La gente que viene aquí por vicio parece que tiene buen gusto.
Những người tới đây hưởng thụ có vẻ như có một khiếu thẩm mỹ rất hay.
Y lo mismo siente por aquellos a quienes les gusta la inmoralidad sexual o cualquier otro vicio condenado en su Palabra (Salmo 97:10).
Nguyên tắc tương tự cũng áp dụng cho vô luân hay bất cứ hành vi sai trái nào mà Lời Đức Chúa Trời lên án.—Thi-thiên 97:10.
Habiendo dejado sus vicios, se bautizó.
Sau khi bỏ hết thói hư tật xấu, anh đã làm báp têm.
¿Cuánta presión puedes soportar de ellas antes de que te persuadan o te obliguen a participar en sus vicios?
Liệu bạn cưỡng lại áp-lực của chúng được bao lâu trước khi chịu thua hay bị chúng bắt buộc phải nếm các trò chơi nguy hại này cùng chúng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.