vida laboral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vida laboral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vida laboral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vida laboral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nghiệp, nghề nghiệp, nghề, sự lao nhanh, lao nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vida laboral

sự nghiệp

(work)

nghề nghiệp

(work)

nghề

(work)

sự lao nhanh

(career)

lao nhanh

(career)

Xem thêm ví dụ

Y no es solo sobre la vida laboral.
Và nó không chỉ phục vụ cho công việc.
No, tendría una vida laboral de 9:00 a 5:00.
Không, anh sẽ ở nhà từ 9 giờ tối đến 5 giờ sáng.
Otra vez, como les dije, con una familia que los contenga y buena vida laboral pueden llevar vidas normales y plenas.
Và một lần nữa, tôi xin nhắc lại, nếu chúng ta có một gia đình biết quan tâm và một công việc tốt, thì chúng ta có thể có được một cuộc sống bình thường và vẹn toàn.
“Tuve que simplificar mi vida laboral para estar en casa y al menos cenar cada día juntos —dice Eduardo—, pero ha merecido la pena.
Ông Eduardo nói: “Dù phải điều chỉnh công việc để có mặt ở nhà cùng ăn với gia đình, nhưng điều đó thật đáng công.
Y añadió: “Varias se quejaban de continua ansiedad y problemas para dormir [...], y casi todas dijeron que la experiencia había afectado mucho su vida laboral”.
Bà ấy nói: “Nhiều người trong số nạn nhân đó cho biết họ luôn lo âu, khó ngủ, và đa số nói công việc hằng ngày tại sở làm của họ bị ảnh hưởng trầm trọng vì chuyện đã xảy ra”.
Poco a poco, mi vida se redujo a una sucesión de largas jornadas laborales seguidas de borracheras con los amigos.
Tôi chỉ mải miết vào công việc và đi nhậu với bạn bè.
He investigado más a fondo su vida laboral.
Tôi có xem qua lý lịch làm việc của anh ta.
Así, esa pregunta empezó a resonar en mi vida laboral también.
Và, câu hỏi này dần ảnh hưởng đến công việc của tôi.
19 Adaptarse a la jubilación después de retirarse de la vida laboral no siempre es fácil.
19 Thích ứng với việc về hưu không phải là dễ.
En los países prósperos, quizá vean que los hijos de sus amigos y parientes tienen éxito en el campo laboral y parecen triunfar en la vida.
Ở những xứ phát triển, có lẽ các bậc cha mẹ thấy con cái của bạn bè và người thân ngày càng thăng tiến trong nghề nghiệp và có vẻ thành công trong đời sống.
Pero no estoy sugiriendo simplemente la idea aburrida de lograr un mayor equilibrio entre la vida laboral y familiar.
Giờ đây, tôi không đơn giản gợi ý cái ý tưởng nhàm chán về cân bằng công việc - cuộc sống.
(Véase el recuadro “Esa decisión ha llenado mi vida de satisfacciones”.) b) ¿Cuál debe ser nuestra firme decisión en materia laboral?
(Xin xem khung nơi trang 180). (b) Về công việc ngoài đời, bạn có quyết tâm nào?
¿Qué cosa pueden empezar a contar hoy que realmente tenga sentido en sus vidas, ya sea en su vida laboral o en la empresarial?
Một cái mà bạn có thể bắt đầu đếm hôm nay mà thực sự có thể có ý nghĩa cho cuộc sống của bạn, Cho cuộc sống của bạn hay cho kinh doanh của ban5
Dicho de otro modo, al final de su vida laboral, el empleado medio habrá pasado cerca de quince años trabajando para ganar el dinero de los impuestos exigidos por “César”.
Nói cách khác, vào cuối quãng đời đi làm của mình, một người đi làm trung bình phải tốn khoảng 15 năm lương bổng để trả thuế mà “Sê-sa” đòi hỏi.
Pero hoy la promiscuidad sexual, el divorcio, las drogas, la borrachera, el delito, la codicia, la pereza laboral, la teleadicción y otros vicios han corrompido la vida a un grado alarmante.
Nhưng ngày nay tình trạng lang chạ tình dục, ly dị, lạm dụng ma túy và say sưa, nạn phạm pháp, tham lam, tật lười làm việc, ghiền xem TV và các tật xấu khác đã hủy hoại đời sống đến độ nguy ngập.
En cambio, ella conoce todos los aspectos de mi vida, personales, laborales, buenos, malos y feos.
Ngược lại, cô ta biết từng ngóc ngách của con người tao, cá nhân, công việc, mặt tốt, mặt xấu, mặt tồi.
Comencé mi vida laboral en los mercados bursátiles y seguí interesado en eso, pero recientemente empecé a observar el valor de lo que recibimos los humanos de la naturaleza, y que no se aprecia en los mercados.
Tôi bắt đầu cuộc đời mình với tư cách một nhà chuyên môn về những thị trường và tiếp tục niềm đam mê nhưng gần đây tôi đặt phần lớn nỗ lực của mình vào việc nghiên cứu giá trị của thiên nhiên đối với con người cái mà hiện nay không được thị trường định giá.
Forma parte de nuestra vida cotidiana y laboral.
Nó đã đan xen thành một phần cuộc sống và công việc của ta .
Forma parte de nuestra vida cotidiana y laboral.
Nó đã đan xen thành một phần cuộc sống và công việc của ta.
Sé que con estos conocimientos podría estar ganando mucho dinero fuera, pero nunca tendría las bendiciones de que disfruto aquí: una vida tranquila, llena de satisfacciones y libre de las inquietudes y el espíritu competitivo del mundo laboral.
Nếu dùng kiến thức này để làm việc ngoài đời, tôi có thể kiếm được nhiều tiền. Nhưng tôi sẽ không có những ân phước như hiện tại: đời sống bình yên, thỏa nguyện, không một chút lo lắng hay ganh đua như khi làm việc ngoài đời.
Un estudio en el que participaron familias holandesas en las que ambos padres trabajan concluyó que cuando los dos mantienen sus responsabilidades laborales separadas de las familiares se llevan mejor con sus hijos que los padres que dejan que su trabajo interfiera con su vida familiar.
Qua một cuộc nghiên cứu trên các gia đình Hà Lan có cha mẹ là công nhân viên chức, người ta đã kết luận: So với cha mẹ để công việc xen vào những trách nhiệm gia đình, thì cha mẹ nào thăng bằng giữa công việc và gia đình sẽ cởi mở hơn với con cái.
La tecnología moderna, que supuestamente debe hacer más llevadera la vida y aumentar el rendimiento laboral, en realidad puede ser la causa de mayores presiones.
Công nghệ hiện đại được cho là làm cuộc sống dễ chịu hơn và làm việc hữu hiệu hơn, nhưng có lẽ đã làm tăng thêm áp lực tại nơi làm việc.
El élder Clayton aprendió de su padre una ética laboral que ha bendecido su vida.
Từ người cha của mình, Anh Cả Clayton đã học được một đạo lý nghề nghiệp mà đã ban phước cho cuộc sống của ông.
10 Las actividades laborales tienen su debido lugar en la vida del cristiano.
10 Hầu hết tín đồ Đấng Christ đều phải làm việc ngoài đời.
Algunos culpan de esta situación a la entrada de las madres en el mercado laboral, al aumento de los divorcios y al enfoque materialista de la vida.
Một số người cho rằng nguyên do của tình trạng này là việc các bà mẹ đi làm, sự gia tăng tỷ lệ ly dị và quan điểm vật chất trong đời sống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vida laboral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.