violin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ violin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violin trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ violin trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vĩ cầm, Vĩ cầm, đàn viôlông, người chơi viôlông, cái chốt chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ violin

vĩ cầm

(violin)

Vĩ cầm

(violin)

đàn viôlông

(violin)

người chơi viôlông

(violin)

cái chốt chặn

Xem thêm ví dụ

Mira el violín.
Nhìn cái đàn violin này đi.
Concierto para violín y orquesta (1976, rev. 1998), estrenado también en 1981 por la Orquesta Sinfónica de Saint Louis bajo la dirección de Leonard Slatkin.
"Concerto for Violin and Orchestra" (1976, sửa 1998), cũng chỉ được chơi năm 1981 bởi Dàn nhạc giao hưởng Saint Louis.
Tenía un violín valorado en $ 3 millones.
Và một Cây Violin trị giá 3 triệu USD.
¡ Llevas demasiado tiempo tocando el violín!
Anh chơi nhạc quá nhiều đấy.
Hacía que el trombón sonara como un violín.
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm!
Mi violín.
Cây vĩ cầm của tôi.
Supongo que eres consciente de lo desastroso del primer violín.
Hy vọng em nhận ra tay nhạc sĩ vĩ cầm đầu tiên đã gây cho ta một thảm họa ra sao.
La historia de Nathaniel se ha convertido en un ejemplo para la prevención de la indigencia y el fomento de la salud mental en los EE.UU., como se contó en el libro y la película "El solista", pero me convertí en su amigo y profesor de violín, y le dije que siempre que él tuviese su violín, y yo tuviese el mío, tocaríamos una lección juntos.
Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc.
Él me siguió hasta la mesa y se sentó junto a mí, señalando el estuche del violín.
Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm.
Me proclamaron ganador y me obsequiaron un hermoso violín en un maletín de piel de caimán.
Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.
A su preciada y recta hija Georgia, de 21 años, que cursaba el último año de estudios de violín en la Universidad de Indiana, la había atropellado un camión cuando regresaba en bicicleta de una reunión en la Iglesia.
Đứa con gái quý giá và ngay chính 21 tuổi của họ là Georgia, một sinh viên năm cuối học ngành biểu diễn vĩ cầm ở trường Indiana University, đã bị một chiếc xe tải tông vào trong khi cô ta đang đạp xe đạp về nhà sau một buổi họp nhà thờ.
Y me dijo que todavía había veces en las que deseaba poder volver y tocar el órgano como solía hacer, y que para mí, la Facultad de Medicina podía esperar, pero que el violín simplemente no.
Và ông nói là có những lúc ông ước rằng ông có thể quay trở lại và chơi organ như ông đã từng như thế, và ông nói với tôi rằng, trường y khoa có thể chờ đợi tôi, nhưng violin thì đơn giản là không.
Me encantó el concierto para violín de Sibelius.
em rất thích giai điệu violin Sibelius.
12, es una obra musical compuesta por Edward Elgar en 1888, originalmente escrita para violín y piano.
Salut d'Amour (Lời chào của tình yêu), Op. 12, là một tác phẩm âm nhạc được viết bởi Edward Elgar vào năm 1888, phiên bản đầu tiên được viết cho violin và piano.
Al acercarse, dijo: “Violín”.
Anh ta nói khi đến gần tôi: “Đàn vĩ cầm.”
¿Un violín?
Vĩ cầm à?
Diez días más tarde, el 23 de marzo de 1893, Benjamín escribió lo siguiente en su diario: “Esta mañana desperté y saqué el violín del estuche.
Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó.
Un violinista, como se sabe, con unas 10 mil horas de práctica de violín, sufre muchos cambios en la parte del cerebro que controla el movimiento de los dedos intensificando el reforzamiento de las conexiones sinápticas.
Một nghệ sĩ violin, như chúng ta biết, đã trải qua 10. 000 giờ tập luyện, một số vùng trong não bộ kiểm soát những hoạt động của các ngón tay đã thay đổi rất nhiều, tăng cường sự củng cố của những kết nối khớp thần kinh.
Fue un niño prodigio e hizo su debut público a los 7 años en Kovno (actualmente Kaunas, Lituania) tocando el Concierto para violín en mi menor de Felix Mendelssohn.
Ông là một thần đồng, ra mắt công chúng lúc lên 7 tuổi tại Kovno (nay là Kaunas, Litva), Lần đó cậu đã chơi bản concerto dành cho violin và dàn nhạc của Felix Mendelssohn, một bản nhạc có độ phức tạp rất cao nếu dành cho một nghệ sĩ mới 7 tuổi.
Mi clase de baile se destacó entre las diez clases de violín, que se ofrecieron aquél día.
Lớp học nhảy của tôi rất nổi bật, khác xa với, như là, lớp học violin thứ 10 được đấu giá hôm đó.
Así, El Sistema en Venezuela usa un violín como tecnología de aprendizaje.
Bởi vậy El Sisterma ở Venezuela sử dụng đàn dương cầm như một thiết bị dạy học.
“Empecé a tocar el piano a la edad de seis años, el violín a los diez y finalmente el arpa a los doce”, explica.
Chị giải thích: “Tôi bắt đầu chơi dương cầm khi lên 6 tuổi, đàn vĩ cầm khi lên 10 và cuối cùng đàn hạc khi lên 12”.
Estaba decidido a seguir adelante derecho a su hermana, a tirar de su vestido, y indicar a ella en esta forma que todavía podría venir con su violín en su habitación, porque aquí nadie valora el recital ya que quería que el valor.
Ông đã quyết định tiến tới với em gái của mình, kéo mạnh ăn mặc của mình, và chỉ cho cô ấy theo cách này rằng mình vẫn có thể đi kèm với violin của cô vào phòng của mình, bởi vì ở đây không có giá trị buổi biểu diễn như ông muốn giá trị của nó.
Los violines
The violins
Debería tocar un violín 3l4.
Nó nên chơi một cây đàn cho trẻ em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.