virgen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virgen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virgen trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ virgen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gái trinh, trinh nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virgen

gái trinh

noun

Y todo mundo sabe que Ryan no lo haría con una virgen.
Ai cũng biết Ryan sẽ ko làm thế với 1 cô gái trinh.

trinh nữ

noun

Tenemos que proteger a esas vírgenes de las tentaciones del universo.
Chúng ta phải bảo vệ các trinh nữ khỏi những cám dỗ của vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

Más que sólo Virgos ( vírgenes ).
Không chỉ trinh nữ thôi.
Se hallan en uno de los viajes más duros del mundo, una patrulla de 2.600 km para mantener los derechos daneses a esta valiosa tierra virgen.
Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này.
Nuestra Señora de Beauraing, también conocida como la Virgen del corazón dorado, es el título que se le da a las 33 apariciones de la Virgen María, entre noviembre de 1932 y enero de 1933, ante cinco niños cuyas edades se encontraban entre los 9 y 15 años.
Đức Mẹ Beauraing hay còn được biết đến với tên gọi Đức Trinh nữ trái tim vàng là một tước hiệu mà người Công giáo dùng để gọi Đức Maria ám chỉ đến 33 lần Đức Mẹ hiện ra tại Beauraing, Bỉ, nước Bỉ trong khoảng thời gian từ tháng 11 năm 1932 đến tháng 1 năm 1933 với 5 trẻ em từ 9 đến 15 tuổi.
Porque Ai'cha es virgen.
Bởi vì Aisha là một trinh nữ.
La gente habla del sexo como si no importara pero cuando no lo has hecho, cuando eres virgen, es muy importante.
Mọi người nói về tình dục mọi lúc như là nó không phải vấn đề lớn... Nhưng khi cậu không thực hiện nó, khi cậu chưa bóc tem, đó thực sự là vấn đề lớn.
Por consiguiente, la misma palabra podría aplicarse tanto a la esposa de Isaías como a la virgen judía María.
Vì thế, từ này có thể áp dụng cho cả vợ của Ê-sai và trinh nữ Do Thái là Ma-ri.
• “¿Cómo explicar por qué soy virgen?”
• “Làm sao giải thích quan điểm của mình về ‘chuyện ấy’ đây?”
Obran en conformidad con Salmo 148:12, 13: “Ustedes los jóvenes y también ustedes las vírgenes, viejos junto con muchachos.
Làm thế, các em hành động phù hợp với Thi-thiên 148:12, 13: “Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ: Cả thảy khá ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va!
¡ Te voy a matar virgen psicópata!
Mày chết rồi, con tâm thần còn trinh kia!
Y esencia de almizcle... y 3 suspiros de virgen granadina... y copo de nube de agosto... y algunos pétalos de pena mezclados con helado de fresas...
Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh.
Soy el único virgen que conozco.
Người còn trinh duy nhất tớ biết là tớ.
Además de ser una forma de música de baile festivo, los hongos a menudo contiene humorísticos comentarios sociales, así como la historia oral de las Islas Vírgenes Británicas.
Ngoài là một hình thức nhạc khiêu vũ lễ hội, fungi thường bao gồm các bình luận xã hội hài hước, cũng như lịch sử truyền khẩu của Quần đảo Virgin thuộc Anh.
Mt 25:7-10. Las vírgenes necias no estaban cuando llegó el novio.
Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến
Se dice que la virgen María también se apareció en Lourdes (Francia) en 1858 y en Fátima (Portugal) en 1917.
Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra ở Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917.
Según Lamentaciones 1:15, ¿qué augura para la cristiandad la suerte que corrió Jerusalén, “la virgen hija de Judá”?
Theo sách Khải-huyền, sự cuối cùng của những “kẻ phù-phép” sẽ ra sao nếu họ không ăn năn và thay đổi lối sống của họ?
Testimonio, conversión y la parábola de las diez vírgenes
Chứng Ngôn, Sự Cải Đạo, và Chuyện Ngụ Ngôn về Mười Người Nữ Đồng Trinh
El rosario es una serie de cuentas ensartadas que se utiliza para hacer ordenadamente el rezo del mismo nombre en honor a la Virgen María.
Chuỗi Mân Côi là một cách thờ phượng nhằm ca ngợi Trinh Nữ Ma-ri.
¿Cómo han colaborado “las vírgenes” con el resto ungido?
‘Các bạn nữ đồng-trinh’ hợp tác thế nào với những thành viên còn lại thuộc lớp cô dâu?
Por todo lo virgen.
Vì những hoang sơ kỳ thú này.
12 Pensemos en el apoyo que recibió la virgen judía María cuando escuchó esta noticia: “Concebirás en tu matriz y darás a luz un hijo, y has de ponerle por nombre Jesús”.
12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”.
6 El evangelizador Felipe tenía cuatro hijas vírgenes que, como él, participaban con celo en la predicación (Hech.
6 Phi-líp, người rao giảng tin mừng, có bốn con gái đồng trinh sốt sắng như ông (Công 21:8, 9).
La perfecta virgen santa, no puede tener una vida.
Sự tinh khiết hoàn hảo không thể sống trong cơ thể.
Nació de una virgen por el poder del espíritu santo: el único nacimiento de tales características en toda la historia.
Ngài do một người nữ đồng trinh sinh ra bởi quyền lực của thánh linh—sự sinh ra này là duy nhất trong lịch sử.
Equiparan al dios Quetzalcóatl —o Kukulcán— con Jesús, y a la diosa de la Luna con la virgen María.
Chẳng hạn, họ xem Chúa Giê-su tương đương với thần Quetzalcoatl (Kukulcán), còn trinh nữ Ma-ri tương đương với nữ thần mặt trăng.
Esta expresión a menudo designa a aquel que abandona su hogar para predicar las buenas nuevas en territorios vírgenes.
Thành ngữ này thường chỉ một người xa nhà đến truyền giảng tin mừng ở những vùng chưa được nghe giảng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virgen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.