vis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vis trong Tiếng Anh.

Từ vis trong Tiếng Anh có các nghĩa là lực, 視實, công suất, Nguồn điện, giấy xuất cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vis

lực

視實

công suất

Nguồn điện

giấy xuất cảnh

Xem thêm ví dụ

Agus VI is operated by the National Power Corporation and was commissioned on May 31, 1953.
Agus VI được điều hành bởi Tổng công ty Điện lực quốc gia và được ủy thác vào ngày 31 tháng 5 năm 1953.
Following a suggestion by Msgr Montini, then Substitute Secretary of State, and later Pope Paul VI, a study week, with participants from 22 countries, was held in Rome to examine the problems of Christian Caritas work.
Theo gợi ý của Đức Ông Montini - lúc đó là quyền Bộ trưởng Ngoại giao Vatican, sau đó trở thành Giáo hoàng Phaolô VI - một tuần nghiên cứu, với sự tham gia từ 22 quốc gia, được tổ chức tại Roma để xem xét các vấn đề của công tác Caritas.
After the death of Theothorses, Rhadamsades succeeded his father as second co-ruler with his brother, Rhescuporis VI.
Sau cái chết của Theothorses, Rhadamsades kế vị cha mình trở thành vị vua thứ hai đồng cai trị với anh trai của ông ta, Rhescuporis VI.
Pope Paul VI refused to take part in the coronation ceremony.
Ngay cả Giáo hoàng Paul VI cũng từ chối tham dự lễ đăng quang xa hoa của Bokassa.
By 2008, the Civilization series had sold over eight million copies, followed the release of Civilization Revolution for game consoles soon after, Civilization V in 2010 and Civilization VI in 2016.
Vào năm 2008, loạt game Civilization đã bán được hơn 8.000.000 bản, theo sau việc phát hành của phiên bản phụ Civilization Revolution chỉ dành cho các hệ máy chơi game console ngay sau phiên bản mới nhất là Civilization V được phát hành vào năm 2010.
In 1991, her original label A&M sought to renew her contract, while others, such as Atlantic, Capitol, and Virgin all vied to sign her.
Năm 1991, nhãn hiệu gốc của nữ ca sĩ A&M muốn gia hạn hợp đồng của cô, trong khi những hãng đĩa khác, như Atlantic, Capitol, và Virgin đều cố gắng thuyết phục nữ ca sĩ gia nhập hãng đĩa của họ.
An important piece of evidence first recognised by Jansen in 1978 but fully exploited only five years later by the Egyptologist Raphael Ventura is found on the Turin Papyrus 1907+1908, which covers the time period from Ramesses VI's fifth year until Ramesses VII's seventh year on the throne.
Vấn đề này hiện vẫn được tranh luận.Một mảnh chứng cứ quan trọng khác được nhận diện đầu tiên bởi Jansen vào năm 1978, nhưng chỉ được khám phá hoàn toàn 5 năm sau đó bởi nhà Ai Cập học Raphael Ventura, được tìm thấy trên cuộn giấy cói Turin 1907+1908, nó trải dài từ năm trị vì thứ năm của Ramesses VI tới tận năm thứ 7 của Ramesses VII.
De is the most frequent preposition in Spanish, and in fact it vies with que to be the most frequent word in the language.
De là giới từ tiếng Tây Ban Nha được sử dụng nhiều nhất, và trong thực tế nó cạnh tranh với que để trở thành từ được sử dụng nhiều nhất trong ngôn ngữ này.
Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons).
Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons).
Soon after, the general Diodotus conquered Antioch and had his protégé Antiochus VI Dionysus, the infant son of Alexander Balas, proclaimed king.
Ngay sau đó, thống chế Diodotos chinh phục Antioch và lập người được ông ta bảo trợ Antiochus VI Dionysus,người con trai sơ sinh của Alexandros Balas lên làm vua.
They overcame the forces loyal to Tiridates, installed their own candidate, Tigranes VI, on the Armenian throne, and left the country.
Họ đã chiến thắng quân đội trung thành với Tiridates, và đưa ứng viên riêng của mình, Tigranes VI, lên làm vua của vương quốc Armenia.
He won two Gold medals at the Gay Games VI and two silver medals at the 2006 World Outgames in Montreal.
Anh đoạt hai huy chương vàng tại Gays Games VI diễn tại Sydney năm 2002 và hai huy chương bạc tại World Outgames 2006 tại Montreal.
Vivaldi's Opus 9, La cetra, was dedicated to Emperor Charles VI.
Bản Opus 9 của Vivaldi đã được đề tặng cho hoàng đế Charles VI.
Then he served as Minister of Interior from 2001 in the cabinet of Abderrahmane Youssoufi until he was appointed as Prime Minister by King Mohammed VI on 6 October 2002.
Sau đó, ông từng làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ từ năm 2001 trong nội các Abderrahmane Youssoufi cho đến khi ông được vua Mohammed VI bổ nhiệm làm thủ tướng vào ngày 6 tháng 10 năm 2002.
Blanco was also awarded the Pro Ecclesia et Pontifice award in 1975 after Pope Paul VI acknowledged her work with the Catholic Action movement.
Blanco cũng được trao giải thưởng Pro Ecclesia et Pontifice vào năm 1975 sau khi Giáo hoàng Phaolô VI công nhận công trạng của bà với phong trào Công giáo Tiến hành.
The principle in classical mechanics that E ∝ mv2 was first developed by Gottfried Leibniz and Johann Bernoulli, who described kinetic energy as the living force, vis viva.
Nguyên lý trong cơ học cổ điển E ∝ mc2 được phát triển đầu tiên bởi Gottfried Leibniz và Johann Bernoulli, những người đã mô tả động năng như là "lực sống" (vis viva).
In 2015, Discovery of Love was nominated for the 2015 Rockie Award in the Melodrama category alongside 30 Vies (Canada), EastEnders (UK), Grey’s Anatomy (USA), My Sunshine (China), and Mysterious Summer (Japan).
Năm 2015, Discovery of Love đã được đề cử cho giải 2015 Rockie Award hạng mục Melodrama (Phim Tâm lý - Tình cảm) cùng với 30 Vies (Canada), EastEnders (Anh), Grey’s Anatomy (Mỹ), My Sunshine (Trung Quốc), và Mysterious Summer (Nhật Bản).
The KIO formed alliances with other ethnic groups resisting the Burmese occupation, and later despite its non-communist stance along with China informally supported the Communist Party of Burma (CPB), which held strategically sensitive parts of the country vis à vis the Kachin positions.
Chính quyền Myanma, mặc dù không phải là nhà nước theo con đường cộng sản, cùng với việc hỗ trợ không chính thức của Trung Quốc đối với Đảng Cộng sản Burma (CPB), đang nắm giữ các khu vực nhạy cảm chiến lược của đất nước này đối diện với các vị trí của người Kachin.
In 2005, Khan reunited with Conception and played at the 2005 ProgPower USA VI festival on Friday 16 September and Norwegian Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival on Saturday, October 1.
Năm 2005, Khan tái hợp với Conception và chơi nhạc tại lễ hội ProgPower USA VI năm 2005 vào ngày thứ sáu, 16 tháng 9 và lễ hội Na Uy Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival vào thứ bảy, ngày 1 tháng 10.
In the latest reading of the canon by the Danish Egyptologist Kim Ryholt, Amenemhat VI appears in the 7th column, 10th row under his prenomen Seankhibre.
Trong lần đọc gần đây nhất đối với cuộn giấy cói này bởi nhà Ai Cập học người Đan Mạch Kim Ryholt, Amenemhat VI xuất hiện ở cột thứ 7, hàng thứ 10 dưới tên prenomen của ông Seankhibre.
INTELSAT VI being worked on by the Space Shuttle crew
Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt
Previously, China had only ever recognized one head of state on Okinawa, but now all three kingdoms sent envoys and vied for the prestige, wealth, and power that would come with China's favor; no response came from China for eleven years.
Trước đó, Trung Quốc chỉ từng công nhận một người là vua của toàn bộ Okinawa, nhưng nay cả ba vương quốc đều cử sứ thần và ganh đua về thanh thế, sự giàu có và quyền lực sẽ đến cùng với sự ủng hộ của nhà Minh; tuy nhiên trong 11 năm sau triều đình này vẫn chưa có câu trả lời.
At the death of his father, Charles VI, the succession was cast into doubt.
Sau sự qua đời bất ngờ của cha mình, Charles VI, quyền kế vị của đất nước bị nghi ngờ và rơi vào hỗn loạn.
Similarly "Ameny Antef Amenemhat (VI)" would be a triple name meaning "Amenemhat, son of Antef, son of Ameny" possibly because his father was a certain "King's son Antef" attested on scarab seals dated on stylistic ground to the 13th Dynasty and who would himself be a son of Amenemhat V. Amenemhat VI's predecessor Iufni would also be part of this family although his precise relation to the other members cannot be settled due to the lack of material dating to his very short reign.
Tương tự như vậy "Ameny Antef Amenemhat (VI)" sẽ là một tên gọi bộ ba có nghĩa là "Amenemhat, con trai của Antef, con trai của Ameny" có thể bởi vì cha của ông chắc chắn là một "người con trai của đức vua Antef" được chứng thực trên các con dấu hình bọ hung, chúng có niên đại được xác định dựa trên nền tảng phong cách thuộc về vương triều thứ 13 và bản thân người này sẽ là một con trai của vua Amenemhat V. Vị tiên vương Iufni của Amenemhat VI cũng sẽ là một phần của gia tộc này mặc dù mối quan hệ rõ ràng của ông ta với các thành viên khác không thể được giải quyết do sự thiếu vắng các tài liệu có niên đại thuộc về triều đại vô cùng ngắn ngủi của ông ta.
Roller 2010, pp. 18–19 assumes that Ptolemy XII's wife, who he numbers as Cleopatra VI, was merely absent from the court for a decade after being expelled for an unknown reason, eventually ruling jointly with her daughter Berenice IV.
Roller 2010, tr. 18–19 giả định rằng vợ của Ptolemaios XII, người mà ông gọi là Cleopatra VI, đã vắng mặt trong cấm cung Ai Cập trong khoảng thời gian hơn thập kỷ sau khi bị trục xuất vì một lý do không rõ, cuối cùng đã quyết định quay trở lại để hỗ trợ con gái là Berenice IV trị quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.