vise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vise trong Tiếng Anh.

Từ vise trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏ cặp, vice, êtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vise

mỏ cặp

noun

vice

noun

êtô

noun

Xem thêm ví dụ

You understand what I'm saying about a vise?
Anh có hiểu điều tôi đang nói không?
Othen / vise, I don't exist.
Những lúc khác thì tôi như không tồn tại vậy.
He uses a vise clamp to hold Jack in his back down.
Wendy dùng dao chặt thịt đâm vào tay Jack khiến hắn phải lùi lại.
While one corps remained to fix Lee's attention at Fredericksburg, the others were to slip away and make a stealthy flanking march that would put the bulk of Hooker's army behind Lee, catching him in a vise.
Trong khi một quân đoàn ở lại để thu hút sự chú ý của Lee tại Fredericksburg, số còn lại sẽ ẩn mình và bí mật tiến hành một cuộc hành quân bọc sườn đưa phần lớn quân đội của Hooker ra phía sau Lee, đẩy ông ta vào một gọng kìm.
I've clamped my work piece in the vise and now I'm ready to begin setting my work offsets
Tôi đã clamped mảnh làm việc của tôi trong vise và bây giờ tôi đã sẵn sàng để bắt đầu thiết lập công việc của tôi offsets
Multiple Ad Exchange accounts can be linked to one Ad Manager account and vise versa.
Bạn có thể liên kết nhiều tài khoản Ad Exchange với một tài khoản Ad Manager và ngược lại.
Innovative farmers, sculptors, exceptional navigators, they were caught in the vise of overpopulation and dwindling resources.
Những nông dân, thợ điêu khắc sáng tạo, những nhà hàng hải xuất sắc, họ bị mắc kẹt trong tình trạng dư thừa dân số và suy giảm nguồn tài nguyên.
It was probably that nut-vise sex toy of hers that gave you the damn cancer.
Chắc do đám đồ chơi đầu kim loại của bả khiến ông bị ung thư đấy.
Unconsciously we ad vise, we suggest, we try to influence it in certain directions.
Một cách vô thức, ta răn bảo, ta ám thị, ta tác động đến nó theo các hướng nhất định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.