Vlies trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vlies trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vlies trong Tiếng Đức.

Từ Vlies trong Tiếng Đức có các nghĩa là len, lông, Len, sợi, lông cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vlies

len

(wool)

lông

(wool)

Len

(wool)

sợi

(staple)

lông cừu

(wool)

Xem thêm ví dụ

Aber was will Luke mit dem Vlies?
Nhưng Luke muốn làm gì với Bộ Lông đó?
Sollten wir wie Gideon einen „Vlies-Test“ durchführen, um Zeichen bitten, damit wir wissen, welchen Weg wir einschlagen sollen?
Giống như Ghê-đê-ôn, chúng ta có nên xin ‘những trắc nghiệm bộ lông chiên’, những dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va tỏ cho chúng ta biết quyết định nào là đúng không?
Luke will das Vlies.
Luke đang tìm Bộ Lông.
Du willst nicht nur uns dran hindern, an das Vlies zu kommen.
Anh không chỉ ngăn bọn em lấy được Bộ Lông...
Das Vlies!
Bộ Lông!
Und das blöde Vlies soll doch Salyre anlocken!
Và thứ lông ngu ngốc này phải nhữ được bọn thần dê tới chứ!
Am darauffolgenden Abend betete er, das Vlies solle trocken bleiben und der Erdboden solle von Tau durchnäßt sein.
Đêm hôm sau, ông lại xin cho bộ lông vẫn khô còn đất xung quanh đó lại ướt đẫm sương.
Und jetzt hat Luke das Vlies, weil ich es ihm gegeben habe.
Và giờ Luke có Bộ Lông... bởi vì tớ đưa nó cho anh ta.
Dieser Polyphem hat jeden Satyr getötet, der dem Vlies zu nahe kam.
Polyphemus có lẽ đã giết mọi thần dê lại gần Bộ Lông.
Gib mir das Vlies!
Đưa cho anh Bộ Lông.
Er hat irgendwie mit dem Vlies zu tun und ich vermute, dass er noch nicht fertig ist.
Cậu ta dính líu tới Bộ Lông hay gì đó... và tớ đã linh cảm rằng cậu ta vẫn chưa xong đâu.
Gib mir das Vlies!
Trả lại ta Bộ Lông!
Soviel ich weiß, ist das Goldene Vlies im Meer der Ungeheuer, das die Menschen das Bermuda-Dreieck nennen.
Nghe này, lần cuối thầy nghe... Lông Vàng đã nằm ở Biển Quái Vật... nơi mà con người gọi là Tam Giác Quỷ Bermuda.
In Indien Himmel waren heiß und lodernde, das war eine tiefe kühle Blau, das schien fast zu funkeln wie das Wasser einige schöne bodenlose See, und hier und dort, hoch, hoch in den gewölbten Blau schwammen kleine Wolken von Schnee- weißen Vlies.
Tại Ấn Độ bầu trời đã nóng và lòng đam mê, điều này là một màu xanh mát sâu gần như dường như lấp lánh giống như các vùng biển của một số hồ không đáy đáng yêu, và ở đây và ở đó, cao, cao trong blueness cong nổi đám mây nhỏ của tuyết trắng fleece.
Was ich habe, kann nur das Vlies wiedererwecken.
Tao có một số thứ chỉ Bộ Lông mới có thể hồi sinh.
" Mit anderer Stimme, anderem Vlies... kehr ich zurück als Poet, und bei der Quell, wo ich getauft, krieg ich den Lorbeerkranz. "
Đến lúc có tiếng nói khác, với bộ lông cừu khác... Ta sẽ trở lại như là nhà thơ và đặt vào, tại phông chữ rửa tội của ta, vương miện nguyệt quế...
Jeder Satyr, der das Vlies suchte, ist tot.
Mọi thần dê nào từng tìm kiếm Bộ Lông đều chết.
Das Goldene Vlies kann jedes Lebewesen heilen, auch Thalias Baum.
Bộ Lông Vàng có thể cứu sống bất kỳ người hay thú... bao gồm cả cây Thalia.
Du willst das Vlies suchen, um uns zu retten.
Cậu đang định nói rằng cậu đi lấy Bộ Lông về cứu trại chứ gì.
Er betete, daß ein über Nacht ausgelegtes Vlies mit Tau benetzt werden, der Erdboden hingegen trocken bleiben möge.
Ông cầu nguyện cho bộ lông chiên để ngoài trời qua đêm bị ướt đẫm sương nhưng đất xung quanh bộ lông vẫn khô ráo.
Es beginnt alles, als zwei Cousins um ein Vlies raufen, der Sohn der Meere und der Dieb der Blitze.
Tất cả bắt đầu khi hai anh em họ tranh giành một bộ lông.. đứa con thần biển cả và kẻ cắp tia chớp.
Ich habe versucht, nicht gefressen zu werden, um an das Vlies zu kommen.
Tớ đang cố để không bị ăn thịt để nghĩ cách lấy Bộ Lông từ lão.
Das Vlies wird von Polyphem bewacht.
Bộ Lông được bảo vệ bởi thần Polyphemus.
Ichneutai und Clarisse suchen bereits das Vlies und keiner sollte sich in ihre Suche einmischen.
Nhưng lchneutae và Clarisse đã đi tìm Bộ Lông rồi... và không hay ho gì khi chen vào nhiệm vụ của người ta.
Bei der ersten Probe entstand allein auf dem Vlies Tau, während die Erde ringsherum trocken blieb.
Trong lần thử đầu, sương chỉ đọng trên lốt chiên, còn mặt đất xung quanh vẫn khô.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vlies trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.