Vogel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Vogel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vogel trong Tiếng Đức.
Từ Vogel trong Tiếng Đức có các nghĩa là chim, con chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Vogel
chimnoun (Ein zweifüßiges, warmblütiges Wirbeltier der Klasse Aves, das Eier legt und Flügel hat, die die meisten Arten zum Fliegen befähigt.) Er sah Vögel, Blumen und Blätter, alles in leuchtenden Farben. Anh ta đã nhìn thấy những chim, hoa và lá nhiều màu sắc tươi sáng. |
con chimnoun Auf dem Ast jenes Baumes sitzen Vögel. Có những con chim đậu trên cành cây này. |
Xem thêm ví dụ
Bewach den hässlichen Vogel. Canh chừng tên xấu xí này. |
Galuzzo würde kein Hirn verschwenden, indem er es Vogel schickt. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
Dann lenkte er die Aufmerksamkeit auf die Vögel des Himmels und erklärte: „Sie säen nicht, noch ernten sie, noch sammeln sie etwas in Vorratshäuser ein; dennoch ernährt sie euer himmlischer Vater.“ Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
Solche Vögel waren für einen Menschen vielleicht wertlos, aber wie sah der Schöpfer sie an? Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào? |
Lass uns im nächsten Leben Vögel sein. Trong kiếp sau, chúng ta hãy làm chim. |
Das waren zwei aneinander gekettete Vögel in einem Käfig. nhốt trong một cái lồng. |
15 Stunden fütterst du den Vogel. 15 tiếng đồng hồ qua, Tao vẫn thấy mày cứ cho con chim ăn. |
Das ist ein ziemlich spezieller Vogel. Đây là một loài chim khá đặc biệt. |
Der Vogel beißt. Con chim cắn đấy. |
Es gibt hier Vögel? Có chim ở đây. |
Dabei setzt sich der Pollen am Brust- und Stirngefieder der Vögel ab. Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng. |
So wie dieser Vogel haben wir manchmal Angst, zu vertrauen, weil wir Gottes uneingeschränkte Liebe und seinen Wunsch, uns zu helfen, nicht verstehen. Giống như con chim đó, đôi khi chúng ta sợ tin cậy vì chúng ta không hiểu tình yêu thương tuyệt đối và ước muốn của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta. |
Vögel sind lebende Dinosaurier. Chúng là những con khủng long còn sống sót. |
Auch das, was wir mit unseren Ohren wahrnehmen, zeugt von Gottes Liebe, beispielsweise wenn wir das Rauschen eines Wasserfalls, den Gesang der Vögel oder die Stimme uns nahestehender Menschen hören. Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
Nehmen wir ein einfaches Beispiel, den Gesang der Vögel. Hãy lấy ví dụ đơn giản là tiếng chim hót. |
Ich warne dich noch einmal, Vogel. Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ. |
Haben wir schon einmal beobachtet, wie ein Vogel, ein Hund oder eine Katze in einen Spiegel schaut und dann auf den Spiegel pickt, das Spiegelbild anknurrt oder anfaucht? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
ShengcÃon bedeutet nicht " Vogel. " Shengcún không phải có nghĩa là " chim " |
16 Jesus verglich das Wort vom Königreich einmal mit Samenkörnern, von denen einige „den Weg entlang [fielen], und die Vögel kamen und fraßen sie auf“ (Matthäus 13:3, 4, 19). 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
Wohl kaum einer achtet auf jeden kleinen Vogel, geschweige denn, dass man bemerkt, wenn irgendwo einer zu Boden fällt. Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất. |
Eduardo, ich bin vielleicht nicht der vogelhafteste Vogel im Schwarm, aber das ist ausnahmsweise mal was Gutes. Thưa ngài Eduardo, có lẻ tôi không phải chung đàn với mọi người, nhưng chính vào lúc này thì điều đó lại có ích. |
Ja, ein jubilierender Vogel, ein ausgelassener junger Hund oder ein verspielter Delphin bezeugt, daß Jehova die Tiere so geschaffen hat, daß sie sich in ihrer jeweiligen Umgebung ihres Lebens erfreuen. Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. |
Lhr wollt doch nichts Von meinem Vogel, oder? Ông không quan tâm đến con chim của tôi, phải không? |
Sie sind nicht unreif wie die Jungen der meisten Vögel, aber mehr perfekt entwickelt und frühreif noch als Hühner. Họ không phải là Callow như trẻ của hầu hết các loài chim, nhưng phát triển hoàn thiện hơn và thậm chí sớm hơn so với gà. |
Ein kluger Vogel schützt sein Gefieder, ein weiser Mann bewahrt seine Worte. Chim khôn tiêc lông, người khôn tiêc lời. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vogel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.