volcano trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volcano trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volcano trong Tiếng Anh.

Từ volcano trong Tiếng Anh có các nghĩa là núi lửa, hoả diệm sơn, hỏa diệm sơn, Núi lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volcano

núi lửa

noun (mountain containing a magma chamber)

Volcanoes are important, because volcanoes produce atmospheres and they produce oceans.
Núi lửa rất quan trọng, bởi vì núi lửa tạo khí quyển và những đại dương.

hoả diệm sơn

noun

hỏa diệm sơn

noun

Núi lửa

noun (natural, surface vent or fissure usually in a mountainous form)

One still remains - - the largest volcano in the solar system.
Núi lửa lớn nhất trong hệ mặt trời

Xem thêm ví dụ

It is linked to the Iztaccihuatl volcano to the north by the high saddle known as the Paso de Cortés.
Nó kết nối với núi lửa Iztaccihuatl phía bắc qua yên cao được gọi là Paso de Cortés.
The American Civil War, not like a volcano.
Cuộc nội chiến của Mỹ không phải là một ngọn núi lửa.
The Decade Volcanoes project encourages studies and public-awareness activities at these volcanoes, with the aim of achieving a better understanding of the volcanoes and the dangers they present, and thus being able to reduce the severity of natural disasters.
Dự án Núi lửa Thập niên khuyến khích nghiên cứu và các hoạt động tuyên truyền toàn dân tại các núi lửa, với mục tiêu đạt được một sự hiểu biết tốt hơn về các núi lửa và những nguy hiểm thể hiện của nó, và do đó có thể làm giảm mức độ nghiêm trọng của thiên tai.
It was able to build up to a pretty huge volcano without collapsing.
Do đó có thể hình thành một ngọn núi lửa rất lớn mà không bị sụp đổ.
By early 2001, Popocatepetl's glaciers had become extinct; ice remained on the volcano, but no longer displayed the characteristic features of glaciers such as crevasses.
Trong những năm 1990, các sông băng như Glaciar Norte (Sông Băng Bắc) giảm kích thước đáng kể, một phần do nhiệt độ ấm hơn Đến đầu năm 2001, các sông băng của Popocatepetl đã biến mất; băng vẫn còn trên núi lửa, nhưng không còn hiển thị các tính năng đặc trưng của sông băng như các kẽ nứt.
Most of the islands have a volcanic origin, with the archipelago dominated by two 12-million-year-old Miocene volcanoes, subsequently eroded and dissected.
Hầu hết các đảo có nguồn gốc từ núi lửa, với quần đảo bị chi phối bởi hai ngọn núi lửa có lịch sử 12 triệu năm tuổi từ kỳ Miocen, sau đó bị xói mòn và chia cắt thành các đảo.
So this lower bar is the upper atmosphere, the stratosphere, and it heats up after these volcanoes.
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
Boarding a small truck, we slowly zigzag up the side of Mount Scenery to the peak of this extinct volcano.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
Some of my favorite memories include hiking up the Pacaya volcano, where I had my first experience with lava.
Một số ký ức yêu thích của tôi bao gồm đi bộ lên núi lửa Pacaya, nơi tôi có kinh nghiệm đầu tiên với dung nham.
Chimborazo's upper elevations are covered in glaciers that are decreasing in size due to climate change and falling ash from the nearby volcano, Tungurahua.
Độ cao trên Chimborazo của được bao phủ trong sông băng đang giảm kích thước do biến đổi khí hậu và giảm tro bụi từ núi lửa gần đó, Tungurahua.
So next, the Earth must do what it always does when volcanoes throw extra carbon into the system.
Vì thế, tiếp theo, trái đất phải làm việc mà nó luôn luôn thực hiện khi núi lửa phun thêm cácbon vào hệ thống.
I didn't think I'd be swallowed by the volcano, and I am here.
Tôi đã không nghĩ rằng tôi sẽ bị nuốt chửng bởi ngọn núi lửa, và tôi ở đây.
Beneath the caldera is the magma chamber of the Grímsvötn volcano.
Bên dưới các hồ là buồng magma của núi lửa Grímsvötn.
If volcanoes exist on other worlds, could we find life there, too?
Liệu chúng ta có thể tìm thấy sự sống ở nơi đó không?
In September 2017, an increase of rumbling and seismic activity around the volcano made people raise the alert to the highest level and about 122,500 people were evacuated from their homes around the volcano.
Bài chi tiết: Phun trào núi Agung 2017 Vào tháng 9 năm 2017, sự gia tăng các tiếng động ầm ầm và hoạt động địa chấn xung quanh núi lửa đã nâng cấp báo động lên mức cao nhất và khoảng 122.500 người sơ tán nhà của họ quanh núi lửa.
One location that would require such siege tactics was Mount Erebus, Antarctica's most active volcano.
Một địa điểm yêu cầu các kiểu chiến thuật vây hãm như vậy là Erebus - ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất Nam Cực.
Riding a shark with 250 pounds of dynamite strapped to his chest into the mouth of an active volcano!
Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào!
At the bottom, the lid is slightly open—to volcanoes.”
Ở bên dưới, phần nắp lại hơi hé mở - với núi lửa.”
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd.
Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd.
He sings a song to the ocean each day for thousands of years, gradually venting his lava and sinking into the water, but does not realize that an undersea volcano has heard him every day and has fallen in love with him.
Anh cứ hát một bài hát mỗi ngày trong suốt hàng nghìn năm, cho đến khi cạn kiệt dung nham và chìm xuống nước, mà không biết có một miệng núi lửa khác dưới biển tên là Lele đã lắng nghe anh hàng ngày và phải lòng anh.
The lake partly fills a nearly 2,148-foot (655 m)-deep caldera that was formed around 7,700 (± 150) years ago by the collapse of the volcano Mount Mazama.
Hồ này chứa nước đầy một hố hõm chảo sâu gần 2.148 foot (655 m) được hình thành khoảng 7.700 (± 150) năm trước bởi sự sụp đổ của núi lửa núi Mazama.
The active volcanoes are located in western Bolivia where they make up the Cordillera Occidental, the western limit of the Altiplano plateau.
Các núi lửa hoạt động nằm ở phía tây Bolivia, nơi được tạo nên Cordillera Occidental, giới hạn phía tây của cao nguyên Altiplano.
Two volcanoes in the region were named by Ross for his vessels.
Hai ngọn núi lửa trong vùng được đặt tên bởi Ross cho các tàu của ông.
It rises to 3,726 metres (12,224 ft), making it the second highest volcano in Indonesia.
Với độ cao 3.726 mét (12.224 ft), đây là ngọn núi lửa cao thứ hai ở Indonesia.
During the night, Mitscher turned the carriers toward the Volcano Islands to be on hand to provide air support for the Marines who would land on beaches of Iwo Jima on the morning of 19 February.
Trong đêm, Mitscher hướng các tàu sân bay của mình về phía quần đảo Volcano để sẵn sàng hỗ trợ trên không cho cuộc đổ bộ trên các bãi biển của Iwo Jima được dự tính vào sáng ngày 19 tháng 2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volcano trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.