voltage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voltage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voltage trong Tiếng Anh.

Từ voltage trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện áp, thế hiệu, Hiệu điện thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voltage

điện áp

noun

Dropping the voltage is very effective in reducing chip power .
Việc giảm điện áp rất hiệu quả trong việc giảm năng lượng chip .

thế hiệu

noun

Hiệu điện thế

noun (difference in the electric potential between two points in space)

Xem thêm ví dụ

The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage.
Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp.
There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
For example, determining the voltage to be fed to an electric motor that drives a constant load, in order to achieve a desired speed would be a good application.
Ví dụ, việc xác định điện áp để cung cấp cho một động cơ điện mà chỉ mang một tải cố định, để đạt được tốc độ mong muốn có lẽ là một ứng dụng tốt của điều khiển vòng hở.
In 1887, Tesla developed an induction motor that ran on alternating current (AC), a power system format that was rapidly expanding in Europe and the United States because of its advantages in long-distance, high-voltage transmission.
Năm 1887, Tesla đã phát triển động cơ không đồng bộ chạy bằng dòng điện xoay chiều (AC), một loại hệ thống điện đang nhanh chóng lan rộng ở châu Âu và Hoa Kỳ vì những ưu điểm của nó trong việc truyền tải điện áp cao, đường truyền dài.
Examples are a thermocouple that changes temperature differences into a small voltage, or a Linear variable differential transformer (LVDT) used to measure displacement.
Ví dụ là một cặp nhiệt điện thay đổi sự chênh lệch nhiệt độ thành một điện áp nhỏ, hoặc một biến áp so lệch biến thiên tuyến tính (LVDT) được sử dụng để đo độ dịch chuyển.
Prior to the start of filming, Japanese company Toho brought a lawsuit against Voltage Pictures for unauthorized usage of Godzilla's image and stills from previous Godzilla films in emails and press documents sent to potential investors.
Trước khi phim được bấm máy, công ty Nhật Bản Toho đã khởi tố hãng Voltage Pictures việc sử dụng hình ảnh quái vật Godzilla từ các loạt phim Godzilla thông qua email và các văn kiện báo chí gửi tới các nhà đầu tư.
From here on in, the voltages recorded with a positive field will have a subscript P (for example, V13, P = V3, P - V1, P) and those recorded with a negative field will have a subscript N (such as V13, N = V3, N - V1, N).
Với quy ước phép đo theo chiều dương có gạch dưới bằng chữ P (ví dụ V13, P), và chiều âm có gạch chân là N (ví dụ V13, N).
If the values are good, make sure the machine circuit breaker is in the " off " position and check that there is no voltage at the transformer
Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy circuit breaker là ở vị trí " tắt " và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp
Since a certain voltage of electric current is constantly applied to the telephone wiring, increasing when the phone rings, it is dangerous to touch the inside of a junction box or the metal parts connected to it.
Vì hệ thống dây điện thoại luôn luôn có một hiệu số điện thế nào đó, điện thế tăng khi điện thoại reo, nên rất nguy hiểm khi chạm vào bên trong hộp cáp hoặc phần kim khí gắn liền với nó.
After the 1654 invention of the vacuum pump by Otto von Guericke, physicists began to experiment with passing high voltage electricity through rarefied air.
Sau phát minh năm 1654 về máy bơm chân không của Otto von Guericke, các nhà vật lý bắt đầu thử nghiệm truyền điện cao áp qua khí hiếm.
High voltage DC contactors (greater than 600 V) still rely on air within specially designed arc-chutes to break the arc energy.
Các contactor cao áp (lớn hơn 600V) vẫn sử dụng không khí bên trong máng dập hồ quang được thiết kế đặc biệt để triệt tiêu năng lượng của hồ quang.
Application of voltage pulses (~2–3 V) in a scanning tunneling microscope (STM) to the CDW state creates a "mosaic state" consisting of nanometer-sized domains, where both the domains and their walls exhibit metallic conductivity.
Áp dụng các xung điện áp (~ 2-3 V) trong một kính hiển vi đường hầm quét (STM) tới trạng thái CDW tạo ra một "trạng thái khảm" bao gồm các miền có kích cỡ nano mét, trong đó cả các miền ấy và các bức tường của chúng đều có độ dẫn kim loại.
The rotation speed could not change even with changes in voltage, temperature or load.
Tốc độ quay không thể thay đổi ngay cả khi thay đổi về điện áp, nhiệt độ hoặc tải.
Harry Nyquist's 1924 paper, Certain Factors Affecting Telegraph Speed, contains a theoretical section quantifying "intelligence" and the "line speed" at which it can be transmitted by a communication system, giving the relation W = K log m (recalling Boltzmann's constant), where W is the speed of transmission of intelligence, m is the number of different voltage levels to choose from at each time step, and K is a constant.
Bài báo năm 1924 của Harry Nyquist, "Certain Factors Affecting Telegraph Speed", chứa một phần lý thuyết định lượng "tri thức" (intelligence) và "tốc độ đường truyền" (line speed), đưa ra mối liên hệ W = Klogm, trong đó W là tốc độ dẫn truyền tri thức, m là số cấp điện áp có thể sử dụng tại mỗi bước và K là một hằng số.
Turn off the voltage rails!
Rẽ đường ray điện áp!
Although at high voltage, the terminal is a conductor, and there is a corresponding comb inside the conductor which can pick up the electrons off the sheet; owing to Gauss's law, there is no electric field inside a conductor, so the electrons are not repulsed by the platform once they are inside.
Mặc dù ở điện áp cao, cực là một vật dẫn, và có một cái lược tương từng bên trong vật dẫn có thể tách các điện tử ra khỏi tấm; theo luật Gauss, không có điện trường bên trong một vật dẫn, vì thế điện tử không bị đẩy một khi chúng đã ở bên trong.
In any case, it is important to be able to control the field since this will maintain the system voltage.
Trong mọi trường hợp, điều quan trọng là có thể kiểm soát được từ trường vì điều này sẽ duy trì điện áp cho hệ thống.
The, wires translate voltage from your heartbeat into graphic notations on paper.
Mớ dây này phiên dịch điện thế từ nhịp tim đập thành biểu đồ trên giấy.
The number of electrons confined in the channel is driven by the gate voltage, starting from an occupation of zero electrons, and it can be set to 1 or many.
Số lượng của các electron bị hạn chế trong kênh được điều khiển bởi điện áp cổng, bắt đầu từ một nghề nghiệp của zero electron, và nó có thể được thiết lập để 1 hoặc nhiều người.
Are you going to try to set up the voltages using tunnel junctions?
anh sẽ cố gắng để thiết lập điện áp bằng cách sử dụng các nút công tắc?
For example, a thermistor does not generate any electrical signal, but by passing an electric current through it, its resistance can be measured by detecting variations in the current or voltage across the thermistor.
Ví dụ, một nhiệt điện trở(thermistor) không tạo ra bất kỳ tín hiệu điện nào, nhưng bằng cách truyền một dòng điện qua nó, điện trở của nó có thể được đo bằng cách phát hiện các thay đổi của dòng điện hoặc điện áp đặt lên nó.
High-voltage electric locomotives may be isolated from their overhead supply by roof-mounted circuit breakers actuated by compressed air; the same air supply may be used to "blow out" any arc that forms.
Các bộ phận cơ khí điện cao áp có thể được cách ly với nguồn nhiệt của chúng bởi cầu dao gắn trên đỉnh được chấp hành bằng khí nén; việc cung cấp không khí tương tự có thể được sử dụng để "thổi" bất kỳ hồ quang điện phát sinh nào.
It says, " High Voltage. " Yeah.
ghi'Điện Cao thế'
The output range of the amplifier is about one volt less than the supply voltage, owing in part to VBE of the output transistors Q14 and Q20.
Dải điện áp ra khoảng thấp hơn 1 volt so với nguồn cấp ứng bao gồm phần điện áp của Vbe transistors Q14 và Q20.
Using a Multimeter at the Main Circuit Breaker check the incoming voltage from Phase- to- Phase noting each of these values so they can be compared to values taken later
Bằng cách sử dụng một Multimeter Main Circuit Breaker kiểm tra các cấp điện áp từ giai đoạn, giai đoạn lưu ý mỗi người trong số những giá trị này để họ có thể được so sánh với giá trị thực hiện sau đó

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voltage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.