chimney trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chimney trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chimney trong Tiếng Anh.

Từ chimney trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống khói, bóng, hẽm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chimney

ống khói

noun (vertical tube or hollow column; a flue)

If they're unfriendly, I'll give you a sign to damp the chimney.
Nếu họ không thân thiện ta sẽ ra tín hiệu để cô che ống khói lại.

bóng

noun

hẽm

verb

Xem thêm ví dụ

The wind was roaring over the low stone top of the chimney and the house was cold.
Gió đang gào rú trên khoảng thấp bằng đá ở đầu ống khói và căn nhà lạnh ngắt.
The stockings were hung by the chimney with care,
Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc,
Down the chimney St. Nicholas came with a bound.
Xuống ống khói, Thánh Nicholas đến với một ràng buộc.
You've got black smokers going all over the place and chimneys that have tube worms that might be eight to 10 feet long.
Bạn nhận thấy khói đen tỏa khắp mọi nơi và trong ống khói là những con sâu ống dài từ 8 đén 10 feet
And it forms these towers, these chimneys that are 10, 20, 30 feet tall.
Và những ống khõi hình thành cao 10, 20, 30 feet.
Then Mrs. Bunting turned back the window - curtains, and Mr. Bunting looked up the chimney and probed it with the poker.
Sau đó, bà Bunting quay trở lại cửa sổ màn cửa, và ông Bunting nhìn lên ống khói và được thăm dò với xi.
Chimneys?
Ống khói lò sưởi?
CO: My puppy is missing and insurance doesn't cover chimneys.
CO: Chó con mất tích và bảo hiểm không bao gồm cho cái ống khói.
He said his efforts were frustrated by the impracticability of tabun and his lack of ready access to a replacement nerve agent, and also by the unexpected construction of a tall chimney that put the air intake out of reach.
Ông nói rằng những nỗ lực của ông đã bị thất vọng bởi sự không thực tế của tabun và sự thiếu sẵn sàng tiếp cận của ông đối với một chất độc thần kinh thay thể, và cũng bởi việc xây dựng bất ngờ của một ống khói cao, đưa không khí vào ra ngoài tầm với.
Some chimneys on the distant island of Jamaica collapsed.
Một số miệng núi lửa ở đảo của Jamaica bị sụp xuống.
For that, Cardinal has asked me to remind you we have a chimney.
Vì vậy, Hồng Y đã bảo tôi đến nhắc nhở ông là chúng ta vẫn có hi vọng.
Why didn't you come through the chimney?
Sao ông không đến bằng đường ống khói?
It was a three-room cottage with a heavy stone chimney and thatched roof.
Đó là một căn nhà nhỏ ba phòng với một cái ống khói bằng đá nặng nề và mái lợp tranh.
“Dudley would think it was a brilliant joke if I got lost up a chimney, don’t worry about that—”
Dudley sẽ tưởng chuyện con lạc trong cái ống khói nào đó là một trò quậy quái quỉ mà thôi, bác đừng lo chuyện đó...
And finally, I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully, that I had behaved morally, and this document was given to me by the Guild of Roof- Coverers, Rail- Diggers, Oven- Setters, Chimney Sweeps and Potters.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
Since giving birth two months ago, she's kept her offspring safe and warm inside a chimney.
Kể từ khi sinh nở hai tháng trước, nàng giữ đứa con an toàn và ấm áp bên trong ống khói.
Carbon monoxide poisoning and fatalities are often caused by faulty vents and chimneys, or by the burning of charcoal indoors or in a confined space, such as a tent.
Ngộ độc carbon monoxide và tử vong thường do các lỗ thông hơi và ống khói bị khiếm khuyết, hoặc do đốt than trong nhà hoặc trong một không gian hạn chế, chẳng hạn như một cái lều.
When the villagers were lighting their fires beyond the horizon, I too gave notice to the various wild inhabitants of Walden vale, by a smoky streamer from my chimney, that I was awake.
Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang dã khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo.
Efforts to prevent poisoning include carbon monoxide detectors, proper venting of gas appliances, keeping chimneys clean, and keeping exhaust systems of vehicles in good repair.
Các nỗ lực để ngăn ngừa ngộ độc bao gồm các thiết bị phát hiện cácbon monoxide, giải phóng thích hợp các thiết bị khí đốt, giữ ống khói sạch, và giữ cho hệ thống ống xả của xe được sửa chữa tốt.
So Bill's got to come down the chimney, has he?'said Alice to herself.
Vì vậy, Bill đi xuống ống khói, ông cho biết Alice với chính mình?
Laura and Mary stayed by the fire and listened to the wind, screaming around the house and howling in the chimney.
Laura và Mary ngồi sát lò sưởi, lắng nghe gió rít quanh nhà và gào thét trong ống khói.
Rushed towards it just as it whisked up the chimney.
Đổ xô về phía nó cũng giống như nó chóng lên ống khói.
When we put it through our solar chimney, we remove actually about 95 percent of that.
Khi chúng tôi đặt dụng cụ lọc trên ống khói, nó giúp loại bỏ 95% các- bon đen đó.
Now only a dent in the earth marks the site of these dwellings, with buried cellar stones, and strawberries, raspberries, thimble- berries, hazel- bushes, and sumachs growing in the sunny sward there; some pitch pine or gnarled oak occupies what was the chimney nook, and a sweet- scented black birch, perhaps, waves where the door- stone was.
Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.
And finally, I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully, that I had behaved morally, and this document was given to me by the Guild of Roof-Coverers, Rail-Diggers, Oven-Setters, Chimney Sweeps and Potters.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chimney trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.