vollopen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vollopen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vollopen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vollopen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xếp đầy, làm đầy, đổ đầy, điền, thỏa mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vollopen
xếp đầy
|
làm đầy
|
đổ đầy(fill up) |
điền(fill up) |
thỏa mãn
|
Xem thêm ví dụ
Laat het bad voor me vollopen. Chuẩn bị bồn tắm cho anh. |
Die brengt me bloemen, laat m'n bad vollopen... en als ik's nachts schreeuwend wakker word, houdt ie me vast in bed. Và có nhiều đêm anh vùng dậy la hét và nhìn lên thì thấy Ray đã qua giường anh ôm lấy anh. |
Ik heb de slaven een melkbad laten vollopen herinnerend aan een tijd toen het je plezierde dat we zulke dingen konden permiteren Ta đã sai người đi lấy sữa đó. để chờ đến giây phút làm vừa lòng ngươi và làm chuyện đó |
Op een dag in 1819, op 4500 km van de kust van Chili, in een van de meest afgelegen gebieden van de Stille Oceaan, zagen 20 Amerikaanse matrozen hun schip vollopen met zeewater. Một ngày vào năm 1819, cách bờ biển Chile 3, 000 dặm, tại một trong những vùng xa xôi nhất của Thái Bình Dương, 20 thủy thủ người Mỹ đã nhìn thuyền của họ ngập trong nước biển. |
De reactor ligt onder de rivier... zodat we hem bij nood meteen kunnen laten vollopen. Lò phản ứng nằm trong lòng sông nên có thể bị ngập ngay nếu bị xâm nhập |
Op een dag in 1819, op 4500 km van de kust van Chili, in een van de meest afgelegen gebieden van de Stille Oceaan, zagen 20 Amerikaanse matrozen hun schip vollopen met zeewater. Một ngày vào năm 1819, cách bờ biển Chile 3,000 dặm, tại một trong những vùng xa xôi nhất của Thái Bình Dương, 20 thủy thủ người Mỹ đã nhìn thuyền của họ ngập trong nước biển. |
Uiteindelijk lieten ze de buis vollopen met water. Cuối cùng họ cũng mở các ống ra và để nước tràn vào. |
En hij is aan het vollopen, pijnlijk traag. Và nó đang đầy lên một cách từ từ, từ từ một cách nặng nề. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vollopen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới vollopen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.