voraussetzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voraussetzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voraussetzen trong Tiếng Đức.
Từ voraussetzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cho rằng, giả sử, nghĩ, phỏng đoán, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voraussetzen
cho rằng(deem) |
giả sử(suppose) |
nghĩ(contemplate) |
phỏng đoán(presuppose) |
đòi hỏi(suppose) |
Xem thêm ví dụ
Warum dürfen wir Gottes Barmherzigkeit nicht ohne weiteres voraussetzen? Tại sao chúng ta không nên lợi dụng lòng thương xót của Đức Chúa Trời? |
Ersteres darf man getrost als sicher voraussetzen, Letzteres dagegen ist gar nicht so sicher. Điều đầu là hiển nhiên, nhưng điều sau thì không chắc chắn bằng. |
Der Sprachwissenschaftler Professor Anson Rainey erklärt: „Joseph Naveh und Avraham Biran haben die Inschrift nicht im einzelnen erläutert, vielleicht weil sie beim Leser als bekannt voraussetzen, daß ein Trennungszeichen zwischen zwei Wörtern bei einer solchen Konstruktion häufig weggelassen wird, vor allem wenn es sich dabei um einen allgemein bekannten Eigennamen handelt. Chuyên gia về ngôn ngữ học là giáo sư Anson Rainey giải thích: “Joseph Naveh và Avraham Biran đã không giải thích chi tiết về chữ khắc, có lẽ bởi vì họ cho rằng độc giả sẽ biết là trong cú pháp như thế người ta thường bỏ đi dấu chấm ngăn giữa hai từ, đặc biệt nếu nhóm từ đó là một tên riêng được nhiều người biết đến. |
Das ist Wahnsinn, da viele wichtigen Entscheidungen voraussetzen, dass wir sie bei unterschiedlichen Fakten berücksichtigen, wie z. Điều này thật kinh khủng bởi vì rất nhiều quyết định chúng ta ra dựa trên sự thấu hiểu nhiều dạng thông tin. |
Er erklärt: „Mir fällt auf, daß viele Arten des Tanzens sehr engen Körperkontakt der beiden Partner voraussetzen. Anh giải thích: “Tôi để ý thấy nhiều loại khiêu vũ đòi hỏi cặp trai gái phải nhảy sát bên nhau. |
Bis vor Kurzem war Großbritannien keine Einwanderernation, daher konnte es seine Identität als gegeben voraussetzen. Nước Anh cho đến gần đây vẫn không phải là 1 quốc gia có nhiều di dân, vậy coi như nước Anh đã xác định được bản chất của mình rồi. |
Aber ich denke, dass es Frauen sein werden, die tatsächlich -- ironisch genug -- verantwortlich dafür sein werden, dass ein Pfahl durch das Herz der geschmacklosen Genre- Kategorien getrieben wird, solche wie der " chick flick " - Frauenfilm und all diese anderen Genre- Kategorien, die voraussetzen, dass bestimmte demographische Gruppen bestimmte Sachen mögen, dass Lateinamerikaner bestimmte Sachen mögen, dass junge Menschen bestimmte Sachen mögen. Nhưng tôi cũng cho rằng, phụ nữ, một cách vô cùng trớ trêu, sẽ chịu trách nhiệm tìm cách giải quyết triệt để vấn đề về các loại giới tồi tệ giống như các bộ phim có nữ diễn viên chính và tất cả các phân loại giới khác mà giả thiết rằng trong các nhóm nhân khẩu học nhất định yêu thích một số thứ người La tinh thích một số thứ nhất định giới trẻ thích một số thứ nhật định đây là một nhận định quá đơn giản. |
Aber ich denke, dass es Frauen sein werden, die tatsächlich -- ironisch genug -- verantwortlich dafür sein werden, dass ein Pfahl durch das Herz der geschmacklosen Genre-Kategorien getrieben wird, solche wie der "chick flick"-Frauenfilm und all diese anderen Genre-Kategorien, die voraussetzen, dass bestimmte demographische Gruppen bestimmte Sachen mögen, dass Lateinamerikaner bestimmte Sachen mögen, dass junge Menschen bestimmte Sachen mögen. Nhưng tôi cũng cho rằng, phụ nữ, một cách vô cùng trớ trêu, sẽ chịu trách nhiệm tìm cách giải quyết triệt để vấn đề về các loại giới tồi tệ giống như các bộ phim có nữ diễn viên chính và tất cả các phân loại giới khác mà giả thiết rằng trong các nhóm nhân khẩu học nhất định yêu thích một số thứ người La tinh thích một số thứ nhất định giới trẻ thích một số thứ nhật định |
Der Schriftsteller Corliss Lamont fragte: „Wie können wir bei den Menschen sittliche Verantwortung voraussetzen und sie für Verfehlungen bestrafen, wenn wir glauben . . ., dass ihre Entscheidungen und Handlungen vorherbestimmt sind?“ Ông Corliss Lamont, triết gia về nhân văn, hỏi: “Nếu thừa nhận... rằng sự lựa chọn và hành động của con người đã được định trước thì làm sao chúng ta có thể quy trách nhiệm đạo đức cho họ, và trừng phạt những hành vi sai trái của họ?” |
7 Heißt das allerdings, wir dürften Gottes Barmherzigkeit ohne weiteres voraussetzen und Sünden mit unserer sündhaften Natur entschuldigen? 7 Nhưng điều này có nghĩa là chúng ta có thể lợi dụng lòng thương xót của Đức Chúa Trời, dùng bản tính tội lỗi làm cớ để phạm tội không? |
Das ist Wahnsinn, da viele wichtigen Entscheidungen voraussetzen, dass wir sie bei unterschiedlichen Fakten berücksichtigen, wie z. B.: Điều này thật kinh khủng bởi vì rất nhiều quyết định chúng ta ra dựa trên sự thấu hiểu nhiều dạng thông tin. |
Wenn man seine Bitte im Konditional ausdrückt: "Wenn du das Fenster öffnen könntest, wäre das wunderbar", obwohl der Inhalt tatsächlich ein Befehl ist, die Tatsache, dass Sie nicht die Befehlsform verwenden bedeutet, dass Sie sich nicht so verhalten, als ob Sie einer dominant geprägten Beziehung sind, wo Sie die Befehlserfüllung durch die andere Person voraussetzen. Nếu bạn diễn đạt yêu cầu của mình dưới dạng câu điều kiện: "Nếu cậu mở hộ tớ cái sổ thì tốt quá," mặc dù nội dung là câu mệnh lệnh, nhưng bạn không dùng giọng điệu sai khiến, nghĩa là bạn không thể hiện mình đang trong mối quan hệ ưu thế, mối quan hệ mà người kia phải tuân lệnh bạn. |
Die Frage läuft also darauf hinaus, ob wir etwas Ewiges voraussetzen oder einen Ewigen. Bởi thế thực chất của vấn đề là chúng ta nên giả định một cái gì đó vô tận hay một đấng vô tận. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voraussetzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.