Voraussetzungen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Voraussetzungen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Voraussetzungen trong Tiếng Đức.
Từ Voraussetzungen trong Tiếng Đức có các nghĩa là điều kiện, số liệu, nguyên nhân thành công, đức tính, sự lớn lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Voraussetzungen
điều kiện(conditions) |
số liệu
|
nguyên nhân thành công(making) |
đức tính(making) |
sự lớn lên(making) |
Xem thêm ví dụ
Im nachfolgenden Video erklären wir, wie Contentempfehlungen funktionieren, wie Sie prüfen können, ob Ihre Website die nötigen Voraussetzungen erfüllt und wie Sie einen Anzeigenblock mit Contentempfehlungen erstellen. Trong video này, chúng tôi sẽ giới thiệu Nội dung phù hợp là gì, cách kiểm tra xem trang web của bạn có đủ điều kiện sử dụng Nội dung phù hợp hay không và cách tạo đơn vị nội dung phù hợp: |
Demzufolge entschied Gott zu Recht, dass die beiden nicht die Voraussetzungen für ewiges Leben erfüllten (1. Mose 3:1-6). Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6. |
Bestimmt könnte ein Ältester diese Voraussetzungen nicht erfüllen, wenn er nicht Selbstbeherrschung üben würde. Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ. |
Ein reines Herz ist sicherlich eine der wichtigsten Voraussetzungen, um Inspiration von Gott empfangen zu können. Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế. |
Voraussetzung: Achten Sie vor der Einführung des Release darauf, dass die Abschnitte für den Store-Eintrag der App, für die Einstufung des Inhalts sowie für Preise und App-Vertrieb vollständig ausgefüllt sind. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
18 Es ist aber noch eine weitere Voraussetzung zu erfüllen. 18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa. |
Die Voraussetzungen lauten wie folgt: Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó: |
Wichtiger noch: Jemand mit guter Bildung hat bessere Voraussetzungen, die Bibel mit Verständnis zu lesen, vernünftige Problemlösungen zu finden und die biblischen Wahrheiten klar und überzeugend zu vermitteln. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Aber diese Protozellen erfüllen die allgemeinen Voraussetzungen lebender Systeme. Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống. |
Im Zusammenhang einer globalisierungskritischen Vorstellungswelt wird heute von Teilen der „Linken“ die Souveränität der Nationalstaaten als Voraussetzung für die Absicherungen sozialer Errungenschaften angesehen und gegen eine Internationalität des Kapitalismus gedanklich in Stellung gebracht. Trong bối cảnh của một tư tưởng chống toàn cầu hóa ngày nay, chủ quyền của các quốc gia được một phần phe tả xem như là một điều kiện để bảo vệ những thành tựu xã hội và để đưa họ vào vị trí chống lại chủ nghĩa tư bản quốc tế. |
Nun, alles ist wertlos ohne die eine wichtige Voraussetzung: Wir müssen leben. Không điều gì có giá trị nếu thiếu một yếu tố chính yếu—sự sống. |
Ein Chemieprofessor nannte unter anderem folgende Voraussetzungen dafür: 1. eine schützende Membran, 2. die Fähigkeit, Energie aufzunehmen und zu verarbeiten, 3. genetische Informationen (DNA) und 4. die Fähigkeit, diese Informationen zu kopieren. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Es müssen gewisse Voraussetzungen erfüllt werden. Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện. |
Wenn wir unseren Anteil am Dienst für Jehova vergrößern, werden wir außerdem die Voraussetzungen erfüllen, den „Segen Jehovas“ zu empfangen, der ‘reich macht und keinen Schmerz hinzufügt’ (Sprüche 10:22). Ngoài ra, khi phụng sự Đức Chúa Trời nhiều hơn nữa, chúng ta ở trong vị thế đúng để nhận sự “phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Cyrus schuf die Voraussetzungen dafür, daß die Juden 537 v. u. Z. in ihre Heimat zurückkehren konnten. (Ê-sai 45:1) Si-ru mở đường cho người Do Thái hồi hương vào năm 537 TCN. |
Und als Armeen in der Größe zunahmen, entstand der Nationalstaat als politische und logistische Voraussetzung von Verteidigung. Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu yêu cầu bảo vệ chính trị và hậu cần |
Nur unter dieser Voraussetzung – und unter keiner anderen – verspricht der Herr die göttliche Antwort, nach der wir uns sehnen. Rồi sau đó, và chỉ khi đó thôi, Ngài mới hứa rằng chúng ta sẽ nhận được sự đáp ứng thiêng liêng mà chúng ta khao khát. |
Hierzu müssen die folgenden Voraussetzungen erfüllt sein: Để làm như vậy, quản trị viên phải: |
In Anzeigen darf die Marke unter diesen Voraussetzungen im Anzeigentext verwendet werden: Quảng cáo có thể sử dụng nhãn hiệu trong văn bản quảng cáo nếu nhãn hiệu đáp ứng các yêu cầu sau: |
* Unter den richtigen Voraussetzungen können die Intimbeziehungen dazu beitragen, die Ehebande zu stärken (1. Korinther 7:2-5; 10:24). * Trong những hoàn cảnh thích hợp như thế, sự liên lạc mật thiết có thể làm vững chắc mối liên lạc hôn nhân (I Cô-rinh-tô 7:2-5; 10:24). |
So, hier haben Sie Richter Scalia, der sich der aristotelischen Voraussetzung annimmt trotz der Meinung der Mehrheit. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
Ich spreche über die Voraussetzungen für etwas von Bedeutung. Tôi đang nói những điều kiện cần thiết cho sự vĩ đại. |
Hilfsbedürftige Witwen mußten bestimmte Voraussetzungen erfüllen, um Anspruch auf Unterstützung zu haben. Muốn được trợ giúp, những góa phụ túng thiếu phải hội đủ một số tiêu chuẩn nhất định. |
Voraussetzung war jedoch, daß sie sich an das Gesetz Jehovas hielten (Psalm 119:165). Nhưng điều nầy sẽ tùy thuộc nơi việc họ vâng giữ theo luật pháp của Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 119:165). |
Dieser Artikel bietet einen Überblick über die verfügbaren Funktionen, beschreibt die Voraussetzungen für die Teilnahme am YPP, enthält eine Checkliste für die Bewerbung und beantwortet häufig gestellte Fragen. Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các tính năng có sẵn, tiêu chí tham gia, danh sách những việc cần làm khi đăng ký tham gia và một số câu hỏi thường gặp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Voraussetzungen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.