vorbehalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorbehalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorbehalten trong Tiếng Đức.
Từ vorbehalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là dử lại, dành, dự bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorbehalten
dử lạiverb |
dànhadjective |
dự bịadjective |
Xem thêm ví dụ
Der Prager Frieden von 1866 enthielt auf Intervention Napoleons III. in Artikel 5 einen Vorbehalt auf eine Volksabstimmung über die nationale Zugehörigkeit für das nördliche Schleswig. Trong Hoà ước Prag năm 1866 thì Phổ và Áo với sự can thiệp của Napoleon III đã thoả thuận ở điều 5 một cuộc trưng cầu dân ý ở Bắc Schleswig. |
Dieser Knopf erlaubt Ihnen die Vergabe von Lesezeichen für bestimmte Adressen. Klicken Sie darauf, wenn Sie ein Lesezeichen hinzufügen, ändern oder auswählen möchten. Diese Lesezeichen sind dem Dateidialog vorbehalten, funktionieren aber ansonsten genauso wie die übrigen Lesezeichen in KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Euch, den Söhnen des Himmels, wird es vorbehalten sein, einmal das Rätsel zu lösen. Đến một khi nào đó, các ông, những người con của Trái Đất, sẽ giải được câu đố. |
Das ist mein Vorbehalt. Tôi cũng do dự điều đó. |
Dieses Wort ist heute Abend nur dir vorbehalten. Từ đó chỉ đáng để dành cho em thôi. |
Die weiter oben beschriebenen weiteren Vorteile können YouTube Premium-Mitgliedern vorbehalten sein. Các lợi ích bổ sung được liệt kê phía trên trong bài viết này có thể chỉ dành cho thành viên YouTube Premium và không dành cho người dùng với các gói đăng ký khác. |
Diese Dinge sind zu grundlegend, sie müssen für alle frei sein und dürfen niemandem vorbehalten sein. Những thứ này là quá cơ bản và phải duy trì miễn phí cho tất cả và không để dành riêng cho ai. |
Welche harte Behandlung hat sich Jehova für Moab vorbehalten? Đức Giê-hô-va sẽ đối xử nghiêm khắc như thế nào với Mô-áp? |
Und es gibt Gründe für einige dieser Vorbehalte und Unsicherheiten. Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó. |
Da es so einfach erscheint, online mit Aktien zu handeln, und man über das Internet an Informationen herankommt, die früher Banken und Börsenmaklern vorbehalten waren, sind viele Privatanleger dazu übergegangen, das Börsengeschäft als Tagesgeschäft aufzunehmen und daraus einen Ganztagsjob zu machen. Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian. |
Ob unter Juden oder Nichtjuden — sie fischten ohne Vorbehalt. Dù giữa những người Do-thái hay người ngoại, họ đánh cá mà không có ẩn ý gì hạn chế họ. |
Dass das Lehren in der Versammlung nur Männern vorbehalten war, war für treue gesalbte Christinnen kein Ärgernis (1. Những nữ tín đồ trung thành được xức dầu không bực tức khi chỉ có nam tín đồ được dạy dỗ trong hội thánh. |
Gregors Zimmer vorbehalten blieb für sie. Gregor của phòng vẫn dành cho cô ấy. |
Es zu verwirklichen bleibt Jesus Christus vorbehalten. Thành quả ấy dành cho Chúa Giê-su Christ. |
Institutionen, an denen das Recht gelehrt wird, sind Spezialisten vorbehalten. Các trường luật thì dành cho những người chuyên môn. |
Doch ich lernte es, einfühlsam auf seine Vorbehalte einzugehen, und er konnte deutlich sehen, wie gut sich die Bibel auf meine Persönlichkeit auswirkte. Nhưng tôi đã học cách đáp lại nhẹ nhàng và giúp anh hiểu Kinh Thánh có tác động tích cực đến nhân cách của tôi. |
Die Jerusalem Post beschrieb dies als „einen Trauerzug von einer Größe, wie sie gewöhnlich Präsidenten, Königen oder Diktatoren totalitärer Regime vorbehalten ist“. Tờ The Jerusalem Post gọi đó là “một cuộc đưa đám lớn cỡ mà người ta thường dành cho tổng thống, vua chúa hoặc nhà độc tài chuyên chế”. |
So even if a child is born, if he is not medically capable of enjoying life fully with all the senses, healthy, then it is better that he goes to eternal sleep and is born somewhere else with a better body.” „Ein Kind sollte in dem Moment, in dem es geboren wird, als menschliches Wesen betrachtet werden – und auch dann habe ich Vorbehalte. Vì vậy, ngay cả khi một đứa trẻ được sinh ra, nếu nó không có khả năng về mặt y khoa để có thể tận hưởng cuộc sống trọn vẹn với mọi giác quan, khỏe mạnh, thì tốt hơn là đứa trẻ đó nên đi vào giấc ngủ vĩnh cửu và được sinh ra ở một nơi khác với một cơ thể tốt hơn." |
in der ganzen Kirche ist der Montagabend dem Familienabend vorbehalten. “Các buổi tối thứ Hai được dành riêng trong khắp Giáo Hội cho các buổi họp tối gia đình. |
Wir schätzen es, wenn die Wissenschaft zu mehr Verständnis beiträgt, doch ist es in der heutigen Kirche genau wie ehedem: Das Festlegen der Lehre von Christus oder die Korrektur von Abweichungen in der Lehre geschieht durch Offenbarung von Gott und ist denen vorbehalten, die der Herr mit apostolischer Vollmacht ausstattet.2 Chúng ta quý trọng giới thông thái đã gia tăng sự hiểu biết, nhưng trong Giáo Hội ngày nay, cũng giống như Giáo Hội thời xưa, việc thiết lập giáo lý của Đấng Ky Tô hoặc sửa đổi giáo lý đi chệch hướng là một vấn đề mặc khải thiêng liêng đối với những người được Chúa ban cho thẩm quyền của sứ đồ.2 |
22 Die christliche Taufe ist Gläubigen vorbehalten. 22 Phép báp têm đạo Đấng Christ chỉ dành cho những người tin đạo. |
Und wir haben - wir haben gerade einen neuen Fonds eingerichtet, wir haben 100 Millionen Dollar für diese Art von Investitionen vorbehalten. Và ta đã đóng góp-- ta vừa lập một quỹ mới, góp 100 triệu đô vào kiểu đầu tư này. |
Es führt zu Vorbehalten und anderen Techniken. Và điều đó dẫn đến sự hạn chế và những phương pháp khác. |
Du bist nur unter Vorbehalt beeindruckt? Có một chuẩn mực nào đó để anh thấy ấn tượng sao? |
Diese Segnung ist nicht den präsidierenden Beamten der Kirche vorbehalten; vielmehr können und sollen alle, die heilige Bündnisse eingegangen sind, jeder Mann, jede Frau und jedes Kind, das das Alter der Verantwortlichkeit erreicht hat, diese Segnung empfangen und daran teilhaben. Phước lành này không giới hạn chỉ cho thẩm quyền chủ tọa của Giáo Hội; thay vì thế, phước lành này thuộc vào và cần phải được sử dụng trong cuộc sống của mỗi người nam, người nữ và trẻ em khi họ đến tuổi có trách nhiệm và thiết lập các giao ước thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorbehalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.