Vorbild trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vorbild trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vorbild trong Tiếng Đức.

Từ Vorbild trong Tiếng Đức có nghĩa là hình mẫu lý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vorbild

hình mẫu lý tưởng

noun (eine Person oder Sache, die als richtungsweisendes und idealisiertes Muster oder Beispiel angesehen wird)

Xem thêm ví dụ

Wenn du beständig nach deinen Grundsätzen lebst, kannst du „den Gläubigen ein Vorbild [sein] in deinen Worten, in deinem Lebenswandel, in der Liebe, im Glauben, in der Lauterkeit“ (1 Timotheus 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Diese Brüder gaben mir viel wertvollen Rat mit auf den Weg, den ich bis heute sehr schätze — genauso wie ihr ausgezeichnetes Vorbild an Treue und Loyalität gegenüber Jehova und seiner Organisation.
Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
20 Jesus ist ein hervorragendes Vorbild dafür, wie man Liebe praktiziert.
20 Chúa Giê-su nêu gương tuyệt vời trong việc thể hiện tình yêu thương với người khác.
o Zeige ihr durch dein Vorbild, wie sich eine rechtschaffene Tochter Gottes verhält.
o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế.
„IHR [wurdet] für alle Gläubigen in Mazedonien und in Achaia ein Vorbild.“
“ANH EM trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”.
9 Auch wir nehmen uns Jesus zum Vorbild und sind mutig.
9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su.
Mose 12:7, 8; Matthäus 26:27, 28). In diesem sehr wichtigen Punkt hinsichtlich des Blutes war das Passah kein Vorbild vom Abendmahl des Herrn.
Khía cạnh quan trọng này—về vấn đề huyết—cho thấy lễ Vượt-qua không phải là hình bóng của Lễ Tiệc-thánh của Chúa được.
Wie folgt die leitende Körperschaft heute ihrem Vorbild aus dem 1. Jahrhundert?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
11 Wenn wir uns Gottes Weisheit zum Vorbild nehmen möchten, wäre es gut, über die möglichen Folgen unseres Handelns nachzudenken oder sie uns sogar vorzustellen.
11 Để bắt chước sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta nên suy nghĩ, thậm chí hình dung trước hành động của mình có thể dẫn đến hậu quả gì.
Er schrieb über sie: „Ihr seid unsere und des Herrn Nachahmer geworden, da ihr das Wort unter viel Drangsal mit der Freude des heiligen Geistes angenommen habt, so daß ihr für alle Gläubigen in Mazedonien und in Achaia ein Vorbild wurdet“ (1.
Ông viết về họ: “Anh em cũng đã bắt chước tôi và bắt chước Chúa, lấy sự vui-vẻ của Đức Thánh-Linh mà tiếp-nhận đạo giữa lúc nhiều sự khốn-khó, đến nỗi anh em trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”.
Jesus Christus selbst hat uns dazu aufgefordert, uns die Kinder zum Vorbild zu nehmen.
Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã giảng dạy cho chúng ta phải xem trẻ em như là tấm gương.
Nehmen wir uns Jehovas Liebe zum Vorbild (Siehe Absatz 7)
Bắt chước Đức Giê-hô-va qua việc thể hiện tình yêu thương (Xem đoạn 7)
Worin ist Jesus das beste Vorbild?
Chúa Giê-su nêu gương xuất sắc về việc vâng lời Đức Chúa Trời như thế nào?
Betrachte mit ihm das biblische Vorbild für unsere gegenwärtige Vorkehrung, indem du den ersten Absatz auf Seite 20 verwendest.
Hãy xem với người đó căn bản dựa trên Kinh-thánh của sự sắp đặt hiện hành bằng cách dùng đoạn một nơi trang 20.
Diese segensreichen Vorbilder gibt es nun schon in der dritten Generation.
Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba.
Es ist traurig, denn die Leute, die ich beschrieben habe, waren am Lernprozess sehr desinteressiert, sie wollen erfolgreiche Lehrer sein, aber sie haben keine Vorbilder.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Er wäre dafür das denkbar beste Vorbild gewesen.
Anh ta sẽ cho tôi hình mẫu hoàn hảo nhất có thể tưởng tượng.
Diener Jehovas orientieren sich an Jesus Christus, ihrem Führer und Vorbild.
Những người dạy Kinh Thánh của Đức Giê-hô-va noi theo gương Vị Lãnh Đạo của họ, Chúa Giê-su.
Petrus 4:4). Dennoch sind wir bereit, unseren Marterpfahl aufzunehmen — ja wir sind darauf gefasst, eher zu leiden oder zu sterben, als unserem Vorbild Jesus nicht mehr nachzufolgen (2. Timotheus 3:12).
Bất chấp những khó khăn ấy, chúng ta vẫn tình nguyện vác cây khổ hình. Chúng ta thà chịu khổ, thậm chí chết, còn hơn từ bỏ việc noi theo Đấng Gương Mẫu.—2 Ti-mô-thê 3:12.
Mein Vater war in der Kirche nicht aktiv, war mir jedoch ein sehr gutes Vorbild, besonders darin, wie er meine Mutter behandelte.
Tuy cha tôi không tích cực trong Giáo Hội, nhưng ông là một tấm gương sáng một cách đặc biệt, nhất là trong cách ông đối xử với mẹ tôi.
Nehmen wir uns Jehova zum Vorbild!
Bắt chước đấng hứa ban sự sống vĩnh cửu
Möge er in ihnen den gleichen Geist des Vertrauens entfachen, den ihr Vorbild, Jesus Christus, zum Ausdruck brachte: „Faßt Mut!
Nguyện dịp này sẽ khiến mỗi người có thêm được lòng tin cậy giống như đấng làm gương mẫu cho họ là Giê-su Christ khi ngài đã phán: “Hãy cứ vững lòng, ta đã thắng thế-gian rồi!”
Ein schönes Vorbild gaben hier Personen, denen der Apostel Paulus predigte und die „täglich in den Schriften sorgfältig forschten, ob sich diese Dinge so verhielten“ (Apostelgeschichte 17:11).
Noi gương những người nghe sứ đồ Phao-lô giảng và họ “hằng ngày cẩn thận tra xét Kinh Thánh để xem những điều mình nghe [điều đã học] có đúng không”.—Công vụ 17:11.
Die Brüder folgten meinem Vorbild und machten schnell Fortschritte!
Các anh em dưới sự dẫn dắt của tôi, đã tiến bộ với tốc độ kì diệu!
Es gibt auch ein historisches Vorbild dafür.
Cũng có một tiền lệ lịch sử cho nó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vorbild trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.