Vorgang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vorgang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vorgang trong Tiếng Đức.

Từ Vorgang trong Tiếng Đức có các nghĩa là phép toán, thao tác, thao tác, vận hành, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vorgang

phép toán

noun

thao tác

noun

Sie haben wahrscheinlich keine ausreichende Berechtigung für diesen Vorgang
Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó

thao tác, vận hành

noun

vận hành

noun

Xem thêm ví dụ

Diese Vorgänge werden als geheime Militäreinsätze ausgegeben.
Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự.
Sie haben wahrscheinlich keine ausreichende Berechtigung für diesen Vorgang
Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó
So schließen Sie den Vorgang ab:
Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau:
Wenn das Hissen oder Einholen der Fahne zu einer besonderen Zeremonie gehört, bei der die Anwesenden Haltung annehmen oder die Fahne grüßen, dann läuft dieser Vorgang auf die Teilnahme an dieser Zeremonie hinaus.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Dieser Vorgang entspricht dem oben angegebenen Vorgang für eine neue Werbebuchung, außer dass aktualisierte Informationen verwendet werden.
Việc tính toán này được thực hiện theo cùng một quy trình đưa ra cho mục hàng mới như đã nêu ở trên nhưng sử dụng thông tin cập nhật.
Sogar dieser Vorgang, bei dem sich ein Protein faltet, ist von Bedeutung.
Ngay cả việc protein gấp lại cũng là một quá trình đáng kể.
Während dieses Vorgangs der Offenbarung wurde der Ersten Präsidentschaft, die über die Lehren und Grundsätze der Kirche wacht und sie verkündet, ein Textvorschlag unterbreitet.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
Uns muss aber klar sein, dass dieser Same nicht im Handumdrehen wachsen und sich entwickeln kann. Es ist ein Vorgang, der Zeit benötigt.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Erst nach Vollendung dieses Vorgangs können die Wolken ihren Regen zur Erde fallen lassen, damit sich die Ströme bilden, die das Wasser wieder dem Meer zuführen.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Steffi Jones (September 2016 bis 13. März 2018), geboren am 22. Dezember 1972, war von 1993 bis 2007 Nationalspielerin, spielte unter ihren drei Vorgängern und wie Neid insgesamt 111-mal für Deutschland.
Steffi Jones (2016-nay) sinh ngày 22 tháng 12 năm 1972, cũng như Neid, là cựu tuyển thủ Đức từ năm 1993 tới 2007 với 111 lần khoác áo.
Es gibt ganz viele verschiedene Vorgänge im Gehirn, die alle ziemlich unabhängig voneinander ablaufen.
Có rất nhiều quy trình trong bộ não và chúng hoạt động một cách độc lập.
Diesen Vorgang nennt man „Kontext und Inhalt verstehen“.
Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung.
Wenn dieser Vorgang erfolgreich ist, wird das Bild ausgetauscht und das Angebot wieder genehmigt.
Nếu Google gỡ bỏ được lớp phủ này, hình ảnh sẽ được thay thế và mặt hàng sẽ được phê duyệt lại.
Aber was mich interessiert, ist der Prozess, der Prozess der Erstellung als eigentlichen Vorgang.
Nhưng tôi quan tâm đến quá trình, quá trình của sự tạo dựng, là hoạt động thực sự mà tôi thích thú với.
Uns wird bewusst, warum die Aufforderung, etwas Bestimmtes zu tun, dazu beiträgt, dass jemand Glauben an Jesus Christus entwickelt. Und wir erfahren, wie wir Bekannten, die noch keine Mitglieder sind, zur Seite stehen können, während sie diesen wunderbaren Vorgang der Bekehrung erleben, der ihr ganzes Leben verändert.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Glauben Sie, wir Deutschen werden unsere Vorgänger überdauern?
Cậu có nghĩ người Đức chúng tôi sẽ tồn tại lâu hơn những người tiền nhiệm không?
3 Satans Angriff auf Jehovas Souveränität war mit den Vorgängen in Eden noch nicht zu Ende.
3 Cuộc tấn công của Sa-tan chống lại quyền thống trị của Đức Giê-hô-va không có kết thúc tại vườn Ê-đen.
Als der letzte der großen Könige von Angkor gilt Jayavarman VII. nicht nur wegen des erfolgreichen Krieges gegen die Cham, sondern auch, weil er kein tyrannischer Herrscher war, wie seine direkten Vorgänger, das Reich einte und schließlich vor allem wegen der unter seiner Regentschaft verwirklichten Bauvorhaben.
Jayavarman VII được coi là vị hoàng đế vĩ đại cuối cùng của Angkor không chỉ vì những chiến công của ông chống lại quân Chăm Pa mà còn là một người cai trị không phải là bạo chúa như cách các hoàng đế trước đó đã cai trị vì ông là người thống nhất đế quốc này và trên cả là do các công trình xây dựng được tiến hành dưới thời kỳ cai trị của ông.
Eine tüchtige jüdische Ehefrau ‘überwachte die Vorgänge ihres Haushalts’, wobei sie einen beachtlichen Spielraum hatte.
Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”.
Der Prophet beschrieb die Vorgänge dieser schrecklichen Nacht später so:
Về sau, Vị Tiên Tri đã mô tả biến cố của cái đêm khủng khiếp đó:
Wohl haben wissenschaftliche Entdeckungen erheblich dazu beigetragen, das Leben in seinen unterschiedlichsten Formen zu beschreiben und die Naturkreisläufe und -vorgänge zu erklären, die das Leben ermöglichen.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Vorgänge, die an einem „Tag“ anfingen, setzten sich in den nächsten „Tagen“ fort
Những bắt đầu được tạo dựng trong một “ngày” vẫn tiếp diễn sang “ngày” hôm sau hoặc những “ngày” sau đó
13 Auch andere Vorgänge unter den ersten Christen waren der göttlichen Vorsehung zuzuschreiben.
13 Giữa nhóm tín đồ đấng Christ đầu tiên ấy có những diễn biến khác đã xảy ra do sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
Genau diesen Vorgang, an dem Wolken und Regen beteiligt sind, muss Salomo gemeint haben, als er gemäß Prediger 1:7 den Kreislauf des Regenwassers beschrieb.
Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa.
Wie der Vorgang im Einzelnen abläuft, ist je nach Format der Produktdaten unterschiedlich.
Quá trình này hoạt động chính xác như thế nào còn tùy thuộc vào định dạng dữ liệu sản phẩm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vorgang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.