vorgeschrieben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorgeschrieben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorgeschrieben trong Tiếng Đức.
Từ vorgeschrieben trong Tiếng Đức có các nghĩa là cưỡng bách, quy định, đã định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorgeschrieben
cưỡng báchadjective |
quy địnhadjective |
đã địnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Diese Errungenschaft hat unsere Missionare in Herz und Sinn belebt, denn sie ermöglicht es ihnen, ihre Botschaft mit Kraft vorzutragen und Zeugnis vom Herrn Jesus Christus und seinem Propheten Joseph Smith zu geben, ohne durch vorgeschriebene Dialoge eingeschränkt zu sein. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
Wie in Abschnitt 120 des Buches Lehre und Bündnisse offenbart und vorgeschrieben, genehmigt der Rat für die Verwendung der Zehntengelder die Ausgaben der Kirche. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Die Initiative zu ergreifen und mit anderen Frieden zu schließen, hat höchste Priorität; es ist sogar wichtiger als eine religiöse Pflicht zu erfüllen, wie das im mosaischen Gesetz vorgeschriebene Darbringen von Opfergaben auf dem Tempelaltar in Jerusalem. (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định. |
Für das Land ist in jedem siebten Jahr eine Sabbatruhe zwingend vorgeschrieben, damit die Fruchtbarkeit des Bodens erhalten bleibt (2. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
Wenn wir einen vollständigen und gültigen Antrag auf Entfernung erhalten, entfernen wir Inhalte wie gesetzlich vorgeschrieben. Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu. |
Wenn Sie geschieden sind: Sorgen Sie dafür, dass die Kinder, deren Vater Sie sind, finanziell bekommen, was sie wirklich brauchen, und nicht nur das gesetzlich vorgeschriebene Mindestmaß? Nếu đã ly dị, các anh em có chu cấp cho nhu cầu tài chính thật sự của con cái mà các anh em sinh ra, chứ không chỉ theo luật đòi hỏi tối thiểu mà thôi không? |
5 Mose hat uns im Gesetz vorgeschrieben, solche Frauen zu steinigen. Trong sách Luật, ông Mô-sê truyền cho chúng tôi phải ném đá hạng đàn bà đó. |
Wie aus der Bibel hervorgeht, waren gewisse Opfer hingegen von Gott vorgeschrieben — vom allmächtigen Gott, Jehova. Mặt khác, Kinh Thánh cho thấy một số của-lễ là do Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va, thiết lập. |
Für gottesfürchtige Juden in Babylon war es jedoch passend, zu den Zeiten, für die gemäß dem mosaischen Gesetz Opfer vorgeschrieben waren, Jehova zu preisen und anzuflehen. Tuy nhiên, việc những người Do Thái sùng đạo ở Ba-by-lôn ca tụng và cầu nguyện với Đức Giê-hô-va vào những giờ dâng của-lễ do Luật Pháp Môi-se ấn định là điều thích hợp. |
Beachten wir, dass nicht genau vorgeschrieben war, wie viel von den Erstlingen es sein musste (4. Hãy lưu ý rằng không có luật quy định số lượng sản vật đầu mùa này. |
Deutsch: Kein Soldat darf in Friedenszeiten ohne Zustimmung des Eigentümers in einem Haus einquartiert werden und in Kriegszeiten nur in der gesetzlich vorgeschriebenen Weise. Điều 3: Không một quân nhân nào trong thời bình được đóng quân trong bất cứ nhà dân nào nếu không được sự đồng ý của chủ nhà, và ngay trong thời chiến cũng chỉ theo quy định của luật pháp. |
Dabei ist es jedoch sehr wichtig, die vorgeschriebene Dosierung zu beachten. Tuy nhiên điều quan trọng là vẫn phải theo liều lượng trên nhãn. |
Ein zusätzliches Kodizill, das mir erst heute Morgen per Post zuging, und offenbar von Madame D... in ihren letzten Stunden abgesandt wurde, enthält einen Zusatz zur ursprünglichen Urkunde, welchen ich, wie vorgeschrieben, nun verlese. Có một sự bổ sung vào di chúc, vừa gửi cho tôi vào sáng nay qua đường bưu chính, những lời chỉ thị của Phu Nhân D trong giây phút sau cùng của cuộc đời, có một sự sửa đổi trong di chúc ban đầu, |
Die vorgeschriebene Mindeststrafe für bewaffneten Raub ist fünf Jahre. Trong khi án tù tối thiểu cho tội cướp có vũ trang |
Liebe Brüder, wie in Abschnitt 120 des Buches Lehre und Bündnisse offenbart und vorgeschrieben, genehmigt der Rat für die Verwendung der Zehntengelder – bestehend aus der Ersten Präsidentschaft, dem Kollegium der Zwölf Apostel und der Präsidierenden Bischofschaft – die Ausgaben der Kirche. Kính thưa Các Anh Em, Như đã được điều mặc khải trong tiết 120 của sách Giáo Lý và Giao Ước chỉ dẫn, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân gồm có Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, cho phép việc chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Deshalb weist Jesus den Mann an, den er soeben geheilt hat: „Sieh zu, dass du das niemandem erzählst, sondern geh, zeig dich dem Priester und opfere die von Moses vorgeschriebene Gabe“ (Matthäus 8:4). Do đó, Chúa Giê-su bảo người phong cùi đã được chữa lành rằng: “Đừng nói với ai hết, nhưng hãy đi trình diện với thầy tế lễ và dâng lễ vật như Môi-se truyền dạy”.—Ma-thi-ơ 8:4. |
Liebe Brüder, wie in Abschnitt 120 des Buches Lehre und Bündnisse offenbart und vorgeschrieben, genehmigt der Rat für die Verwendung der Zehntengelder die Ausgaben der Kirche. Kính thưa Các Anh Em: Như đã được điều mặc khải trong tiết 120 của sách Giáo Lý và Giao Ước quy định, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép việc chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Die Beschaffenheit der Unterwäsche ist inzwischen ebenfalls vorgeschrieben. Đồng thời, Bộ Tổng Tham mưu Áo cũng được thiết lập. |
9 Es gab aber auch Opfer, die im Gesetz Mose vorgeschrieben waren: zum Beispiel Sündopfer oder Schuldopfer, wenn jemand etwas verkehrt gemacht hatte. 9 Còn những trường hợp mắc sai phạm và Luật pháp Môi-se buộc người ấy phải dâng lễ vật để chuộc tội thì sao? |
Da es nun kein Haus der Anbetung mehr gab, keinen Altar und keine organisierte Priesterschaft, war es den Juden unmöglich, dem wahren Gott Schlachtopfer darzubringen, wie es im mosaischen Gesetz vorgeschrieben war. Bị mất nơi thờ phượng, bàn thờ và những thầy tế lễ do Đức Chúa Trời lập nên, dân Do Thái không thể dâng của-lễ hy sinh cho Đức Chúa Trời thật theo Luật Pháp qui định nữa. |
Es wird Sie freuen, dass ich die vorgeschriebenen Aufkleber habe. À, ông sẽ hài lòng khi thấy tôi có đủ miếng dán đấy. |
Sie hatten die Schritte unternommen und waren den Verfahrensweisen gefolgt, die Jesus vorgeschrieben hatte und die die von ihm selbst erwählten und geschulten Apostel in die Tat umgesetzt hatten. Họ làm theo đường lối và thủ tục mà Giê-su đã vạch ra và được thực hành bởi các sứ đồ, là những người được chính ngài chọn và huấn luyện. |
Sofern nicht anders gesetzlich vorgeschrieben, können Play-Geschenkkarten und andere Play-Prepaidguthaben nicht erstattet werden. Thẻ quà tặng Play và số dư Play trả trước khác đều không được hoàn lại tiền trừ khi bắt buộc theo luật. |
„[Ihr sollt] darauf achten, dass ihr handelt, wie es der Herr, euer Gott, euch vorgeschrieben hat. Ihr sollt weder rechts noch links abweichen. “Các ngươi khá cẩn thận làm theo, y như Giê Hô Va Đức Chúa Trời các ngươi đã phán dặn các ngươi; chớ xây qua bên hữu, hoặc qua bên tả. |
In dem Buch The Bible and Modern Medicine heißt es: „Durch die Berücksichtigung des Monatszyklus und der damit vorgeschriebenen sexuellen Enthaltung wurde bestimmten sexuell übertragbaren Krankheiten vorgebeugt . . . und die Entstehung oder Ausbreitung von Gebärmutterhalskrebs wurde erschwert.“ Sách The Bible and Modern Medicine (Kinh Thánh và y học hiện đại) ghi: “Việc giữ theo luật lệ kiêng cữ giao hợp trong khi có kinh nguyệt cho thấy đó là cách hữu hiệu nhằm phòng ngừa những bệnh về tính dục... và cũng bảo đảm ngăn ngừa bệnh ung thư cổ tử cung”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorgeschrieben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.