vorhalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorhalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorhalten trong Tiếng Đức.
Từ vorhalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là kéo dài, tiếp tục, giữ, nắm, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorhalten
kéo dài(to last) |
tiếp tục(hold) |
giữ(hold) |
nắm(hold) |
tồn tại(to last) |
Xem thêm ví dụ
Jenny gibt zu: „Wenn ich mich mit meinem Mann über unsere Eltern unterhalten habe, wurde es oft ziemlich emotional, und es war auch schnell klar, dass man dem anderen sehr wehtun kann, wenn man ihm die Schwachpunkte seiner Eltern vorhält. Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng. |
Wir brauchen nicht zu befürchten, daß er uns diese Sünden in Zukunft vorhalten wird, denn die Bibel offenbart noch etwas wirklich Bemerkenswertes, was die Barmherzigkeit Jehovas betrifft: Wenn er vergibt, vergißt er auch. Chúng ta không nên sợ rằng trong tương lai ngài sẽ nhắc lại những tội lỗi đó, vì Kinh-thánh cho biết về một điều khác thật đáng chú ý về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va: Khi ngài tha thứ, ngài quên đi! |
In seelischer und geistiger Hinsicht verschleudern wir viel wertvolles Kapital, weil unser Gedächtnis einfach nicht von dem falschen Ton lassen kann, den wir als Kind bei einem Klavierkonzert angeschlagen haben, oder von etwas, was der Ehepartner vor 20 Jahren gesagt oder getan haben mag und was wir ihm gewiss noch weitere 20 Jahre vorhalten wollen, oder von einem Zwischenfall in der Geschichte der Kirche, der nichts mehr und nichts weniger beweist, als dass der Mensch es immer schwer haben wird, den Hoffnungen gerecht zu werden, die Gott in ihn setzt. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
Wir müssen uns unsere besten Ideen und stärksten Intuitionen vorhalten und testen. Chúng ta cần phải phát huy những ý kiến hay nhất cùng với trực giác mạnh nhất và kiểm chứng chúng. |
Als würde das einen Unterschied machen, wenn Sie mir eine Waffe vorhalten. Anh nghĩ chĩa súng vào đầu tôi là thay đổi được hay sao? |
Weil er Männern einen Spiegel vorhält." Ta truyền phải chém đầu làm gương". |
Alle Ausgaben des Terminals im Verlaufsspeicher vorhalten Nhớ toàn bộ kết xuất được tạo ra bởi thiết bị cuối |
Der treue Prophet konnte daher darauf vertrauen, daß ihm Jehova seine Sünden vergeben und nicht mehr vorhalten würde (Psalm 103:10-14; Jesaja 1:18). (Thi-thiên 103:10-14; Ê-sai 1:18) Đức Giê-hô-va muốn ghi nhớ những công việc tốt lành của các tôi tớ trung thành của Ngài. |
Das kannst du mir nicht vorhalten. Anh không thể dùng điều đó để chống lại tôi. |
Er vergißt vielmehr in dem Sinne, daß er uns Sünden, die er einmal vergeben hat, in Zukunft nicht doch noch vorhält (Hesekiel 33:14-16). Thay vì thế, ngài quên đi theo nghĩa là một khi tha thứ, những tội lỗi đó không ảnh hưởng đến cách ngài đoán xét chúng ta trong tương lai (Ê-xê-chi-ên 33:14-16). |
Wenn der Mann nur ungern Entscheidungen trifft und sich zu Hause um nichts kümmern will, hat eine Frau mindestens drei Möglichkeiten zu reagieren: Sie kann 1. ihm das ständig vorhalten, 2. alles selbst in die Hand nehmen oder 3. ihn auch für die kleinsten Anstrengungen ehrlich loben. Nếu chồng bạn chưa mạnh dạn trong các quyết định hoặc không làm đúng vai trò người chủ gia đình, bạn có ba sự lựa chọn: (1) Lúc nào cũng trách móc chồng; (2) lấn lướt chồng; (3) thật lòng khen chồng vì những cố gắng của anh. |
Jehova wird ihnen nicht ihre früheren Sünden vorhalten, die ja auf der Grundlage von Jesu „Blut des Bundes“ vergeben worden sind. Đức Giê-hô-va sẽ không nhắc đến tội lỗi quá khứ của họ mà ngài đã tha thứ dựa trên căn bản “huyết của sự giao-ước” của Chúa Giê-su. |
Und wie verhält es sich, wenn einer dem anderen ständig seine Schwächen vorhält? Còn những lời phóng đại các nhược điểm của người hôn phối thì sao? |
Es sind einige davon in diesem Raum, fantastische Menschen, die uns allen den Spiegel für unsere eigene Menschlichkeit vorhalten. Vài người trong chúng ta trong thính phòng, những con người tuyệt vời, mang đến cho chúng ta tấm gương để soi vào nhân tính của mình. |
Wie lange wollen Sie mir das noch vorhalten? Ngài định treo món nợ đó trên đầu tôi đến bao giờ? |
Er sagte zu Cameron, Gott wolle nicht, dass sie mir dauernd den Artikel vorhält. Và cậu ta nói với Cameron rằng Chúa muốn cô ta thôi hục hặc tôi vụ bài báo. |
Vergeben heißt für ihn vergessen. Er wird uns unsere Sünden also nicht irgendwann in der Zukunft vorhalten. Khi tha thứ, Ngài quên đi, nghĩa là Ngài không phạt chúng ta về những tội lỗi ấy trong tương lai. |
Die Anzahl Zeilen, die der Verlaufsspeicher vorhalten soll Số dòng kết xuất cần nhớ |
Aber ist es nötig, dass du deinem Bruder oder deiner Schwester jeden Fehler vorhältst? Nhưng có cần “hỏi tội” anh chị em về mỗi lỗi họ mắc không? |
Doch in den meisten Fällen, in denen unsere Brüder gegen uns sündigen, können wir in dem Sinne vergeben, daß wir Groll überwinden, und in dem Sinne vergessen, daß wir ihnen die Sache nicht noch in ferner Zukunft vorhalten. Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp anh em phạm tội với chúng ta, chúng ta có thể tha thứ theo nghĩa là khắc phục lòng oán giận và cố quên theo nghĩa là không dùng lỗi lầm đó để nghịch lại họ mãi trong tương lai. |
David Deutsch, der auch hier sprechen wird, macht sich in "The Fabric of Reality" die "Viele Welten" Interpretation der Quantentheorie zu eigen, weil das schlimmste, was man ihr vorhalten kann, ist, dass sie geradezu lächerlich veschwenderisch ist. David Deutsch, viết trong quyển "The Fabric of Reality" rằng hãy tiếp nhận những cách giải thích đa diện của thuyết lượng tử, bởi vì điều tệ nhất mà chúng ta có thể nói là thuyết lượng tử phung phí đến một cách lố bịch. |
Da Jesus vollkommen war, hätte er unvollkommenen Menschen ohne weiteres ihre Fehler vorhalten können. Vì Chúa Giê-su hoàn toàn, ngài đã có thể dễ dàng bắt lỗi con người bất toàn. |
Inhalt von Zwischenablage und Textauswahl getrennt vorhalten Phân biệt bảng tạm và sự lựa chọn |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorhalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.