Vorlage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vorlage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vorlage trong Tiếng Đức.

Từ Vorlage trong Tiếng Đức có các nghĩa là bản mẫu, tiêu bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vorlage

bản mẫu

noun

dass wir Stile, Vorlagen, Formeln und all das destillieren können.
bằng cách chắt lọc phong cách, bản mẫu, công thức và tất cả mọi thứ tương tự,

tiêu bản

noun

Xem thêm ví dụ

Für jeden Videotyp, der auf YouTube hochgeladen werden kann, existiert eine spezielle Vorlage. Dazu zählen Filme, TV-Folgen, Musikvideos und Webvideos.
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
Diese Vorlage und das folgende Beispiel enthalten gültige Werte für das Hochladen eines untergeordneten Publishers:
Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con:
Hinweis: Wenn Sie das allgemeine Website-Tag mit Google Tag Manager verwalten, können Sie Remarketing mit der Remarketing-Tag-Vorlage von Google Ads implementieren.
Lưu ý: Nếu đang sử dụng Trình quản lý thẻ của Google để quản lý thẻ trang web toàn cầu, thì bạn cũng có thể triển khai tính năng tiếp thị lại bằng mẫu thẻ tiếp thị lại của Google Ads có trong Trình quản lý thẻ của Google.
Obwohl bereits Pläne für die Massenproduktion vorlagen und mehrere Feldexperimente mit verschiedenen Bomblets durchgeführt wurden, kam man zu dem Schluss, dass der Einsatz von Phosgen wirtschaftlicher sei.
Mặc dù đã kế hoạch cho sản xuất hàng loạt và một số thử nghiệm thực địa với các ý tưởng bom chùm khác nhau, kết luận cuối cùng là nó đã không kinh tế bằng sử dụng Phosgen.
Die Vorlage kann nicht unter %# gespeichert werden. Die Vorlage wird geöffnet, damit sie im Editor gespeichert werden kann
Không thể lưu mẫu vào « % # ». Mẫu sẽ được mở thì bạn có khả năng lưu nó từ trình soạn thảo
Wenn Google eine Vorlage für das Tag Ihres Unternehmens bereitstellen soll, nutzen Sie das Kontaktformular, um Taganbieter zu werden.
Để yêu cầu Google bao gồm mẫu cho thẻ của công ty bạn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để trở thành nhà cung cấp thẻ.
Wählen Sie als Freigabetyp entweder Link der Vorlage teilen oder In Lösungsgalerie teilen aus.
Chọn loại chia sẻ, Chia sẻ liên kết mẫu hoặc Chia sẻ trong Thư viện giải pháp.
Wenn Sie die Vorlage "Besucher einer Seite mit einem bestimmten Tag" verwenden, können Sie auch vorhandene Google Ads-Conversion-Tracking-Tags auswählen.
Khi sử dụng mẫu "Khách truy cập của trang với thẻ cụ thể", bạn cũng có thể chọn thẻ theo dõi chuyển đổi Google Ads hiện tại.
Tracking-Vorlage (optional).
Mẫu theo dõi (tùy chọn).
Diese ID finden Sie in der URL, wenn Sie in Ad Manager die Einstellungen zur Vorlage für eine Werbeunterbrechung aufrufen.
Bạn có thể tìm thấy mã này trong URL Ad Manager khi xem tùy chọn cài đặt cho mẫu ngắt trong giao diện của Ad Manager.
Wenn Sie die Tracking-Einrichtung testen möchten, klicken Sie auf die Schaltfläche Testen neben der Tracking-Vorlage.
Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi.
Ein durch Google Tabellen registrierter Feed kann durch ein vorhandenes Google-Tabellenblatt oder durch eine Merchant Center-Vorlage (empfohlen) generiert werden.
Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng).
Dashboard-Vorlage
Mẫu trang tổng quan
Verwende oben stehende Gesprächsvorschläge als Vorlage für deine eigene Version.
Dùng kiểu trình bày trong những ví dụ ở trên để soạn lời trình bày riêng cho thánh chức.
In Google Ads können Sie der eingereichten URL mithilfe einer Tracking-Vorlage Tracking-Parameter für Kampagnen, Anzeigen und Artikelgruppen hinzufügen.
Thông qua Google Ads, bạn có thể sử dụng mẫu theo dõi để thêm thông số theo dõi (vào URL bạn gửi) ở cấp chiến dịch, nhóm quảng cáo và nhóm sản phẩm.
Nach einem eingehenden Studium der Libellenflügel kamen der Luftfahrtingenieur Abel Vargas und sein Team zu dem Schluss, dass sie eine perfekte Vorlage für die Konstruktion von Mikroflugobjekten liefern.
Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”.
Im heruntergeladenen Produktgruppenbericht können Sie alle Produktgruppen Ihrer Anzeigengruppe überprüfen und die maximalen CPC-Gebote, Tracking-Vorlagen oder benutzerdefinierten Parameter und Ziel-URLs für Produktgruppen bearbeiten, die nicht weiter unterteilt sind.
Với báo cáo nhóm sản phẩm đã tải xuống, bạn có thể xem lại tất cả các nhóm sản phẩm trên nhóm quảng cáo và chỉnh sửa giá thầu CPC tối đa, mẫu theo dõi hoặc thông số tùy chỉnh và URL đích cho các nhóm sản phẩm không được chia nhỏ.
Zuerst müssen Sie Ihrer Tabelle gegebenenfalls die Spalte "Tracking-Vorlage" hinzufügen:
Trước khi bắt đầu, bạn có thể thêm cột "Mẫu theo dõi" vào bảng của mình:
Aber heute möchte ich die Vorlage der First Lady voll unterstützen.
Nhưng hôm nay tôi muốn dành sự ủng hộ mạnh mẽ của mình cho dự luật của Đệ nhất Phu nhân.
Die Seite "Berichte" enthält mehrere Standardberichte, die Sie als Vorlage für einen neuen Bericht verwenden können.
Trên trang Báo cáo, bạn có thể bắt đầu báo cáo mới sử dụng một trong các báo cáo mặc định làm mẫu.
Die Vorlage enthält die grundlegenden, erforderlichen Attribute, einen Abschnitt mit einem Beispielfeed und Beschreibungen für einen Großteil der Attribute sowie eine Anleitung für den Upload Ihrer Tabelle.
Mẫu chứa các thuộc tính cơ bản, bắt buộc, một phần có nguồn cấp dữ liệu mẫu và mô tả của phần lớn các thuộc tính, cũng như hướng dẫn về cách tải bảng tính của bạn lên.
Tracking-Vorlagen können auf Konto-, Kampagnen-, Anzeigengruppen- und Produktgruppenebene definiert werden.
Bạn có thể xác định mẫu theo dõi ở cấp tài khoản, chiến dịch, nhóm quảng cáo và nhóm sản phẩm.
Wenn die finale URL bereits ein Fragezeichen enthält, wird es in Google Ads in der Tracking-Vorlage durch ein &-Zeichen oder eine korrekt maskierte Version davon ersetzt.
Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi, Google Ads sẽ thay thế dấu chấm hỏi trong mẫu theo dõi của bạn bằng ký hiệu dấu và (&) hoặc phiên bản ký tự thoát chính xác của &.
Sobald das Tag so konfiguriert ist, dass die Zieldaten als Variablen empfangen werden, tragen Sie diese Variablen Daten in die Vorlage für das Google Ads-Remarketing-Tag von Tag Manager ein.
Sau khi bạn đã định cấu hình thẻ để nhận dữ liệu mục tiêu dưới dạng biến, hãy sử dụng các biến đó để chèn dữ liệu vào mẫu thẻ tiếp thị lại Google Ads của Trình quản lý thẻ.
Mithilfe der Vorlagen können Sie Standardeinstellungen für neue Bücher konfigurieren und müssen nicht für jedes Buch dieselben Details eingeben.
Mẫu cho phép bạn định cấu hình cài đặt mặc định cho sách mới, giúp bạn tiết kiệm công sức cung cấp cùng chi tiết cho mỗi sách.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vorlage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.