vorlegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorlegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorlegen trong Tiếng Đức.
Từ vorlegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đưa ra, giới thiệu, trưng bày, 介紹, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorlegen
đưa ra(render) |
giới thiệu(to introduce) |
trưng bày(show) |
介紹(introduce) |
đặt(lay) |
Xem thêm ví dụ
Sie können mit den Kindern üben, wobei sie ihnen Fragen vorlegen, wie sie Jugendlichen von einem Richter oder einem Vertreter eines Krankenhauses gestellt werden mögen. Cha mẹ có thể tổ chức những buổi thực tập dàn cảnh quan tòa hoặc nhân viên bệnh viện chất vấn mỗi người trẻ. |
Das ist die Frage, die ich den Heiligen der Letzten Tage vorlege. Đây là câu hỏi tôi xin đưa ra trước các Thánh Hữu Ngày Sau. |
Der Bericht, den ich heute im Kongress vorlege, enthält Beweise, die normalerweise eine strafrechtliche Verfolgung nach sich ziehen, aber das Justizministerium wird in Übereinstimmung mit dem präsidialen Gnadenerlass keine Anklage erheben. Bản báo cáo tôi trình lên Quốc hội ngày hôm nay bao gồm cả chứng cứ để tiến hành truy tố, nhưng Bộ Tư pháp sẽ không theo đuổi các cáo buộc do đã có lệnh tha của ngài Tổng thống. |
D.h., wir müssen Untersuchungen anstellen, Beweise sammeln und vorlegen. Tiến hành điều tra, thu thập chứng cứ và cho ra bằng chứng. |
Welche Fragen müssen wir uns vorlegen, wenn wir von anderen erwarten, daß sie für uns beten? Nếu chúng ta mong được người khác cầu nguyện cho chúng ta, chúng ta có thể tự đặt các câu hỏi nào? |
Ich kann aber keine Design-Argumente vorlegen, die schlagkräftiger sind als die Argumente, die ich von Ökonomen, Epidemiologen und Umweltschützern erfahren habe. Nhưng tôi không thể đưa ra những tranh cãi về mặt thiết kế mà sẽ gây ra nhiều ảnh hưởng như những tranh cãi mà tôi đã rút ra được từ các nhà kinh tế học, nhà dịch tễ học, và các nhà bảo vệ môi trường. |
Um eine Arbeitsstelle zu erhalten, mußten sie eine Bescheinigung vorlegen, wonach sie Katholiken waren — ausgestellt von ihrem Gemeindepfarrer, der auf ihre Anwesenheit beim Gottesdienst achtete. Muốn có việc làm, những người mới đổi đạo phải trình giấy chứng nhận là họ thuộc đạo Công Giáo; giấy ấy có chữ ký của linh mục xứ đạo là người theo dõi việc dự lễ tại nhà thờ. |
Ihre Katzen, Gott weiß wie viele, die auf ihre Vorleger pinkeln, ihre Flure, ein widerlicher Gestank. Những con mèo, Chúa mới biết bao nhiêu con, tè bậy trên tấm thảm -- khu đất của nàng có mùi thối kinh khủng |
Wenn Sie Ihre Anzeigen ohne Einreichen einer gültigen DMCA-Gegendarstellung erneut zur Prüfung vorlegen, kann Ihr Konto wegen Missachtung unserer Richtlinie zu wiederholten Verletzungen gekündigt werden. Nếu bạn gửi lại quảng cáo của mình mà không gửi thông báo chống khiếu nại DMCA hợp lệ, thì tài khoản của bạn có thể bị chấm dứt do vi phạm chính sách lặp lại vi phạm của chúng tôi. |
Wenn ich etwas nicht als Beweis vorlegen kann, existiert es juristisch gesehen gar nicht. Nếu tôi không thể đưa ra trước tòa cái gọi là bằng chứng thì tôi đâu có phạm tội |
Meine Brüder und Schwestern, Präsident Hinckley hat darum gebeten, dass ich, Bruder Monson, Ihnen nun die Generalautoritäten, die Gebietsautorität-Siebziger und die Präsidentschaften der Hilfsorganisationen der Kirche zur Bestätigung vorlege. Thưa các anh chị em của tôi, Chủ Tịch Hinckley có yêu cầu tôi, Anh Monson, giờ đây xin giới thiệu với các anh chị em Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn các tổ chức bổ trợ trung ương của Giáo Hội để các anh chị em biểu quyết tán trợ. |
Ihr Hintergedanke dabei war, dass sie ihm dann zum richtigen Zeitpunkt die gesammelten schriftlichen Beweise vorlegen könnte und dadurch den Wunsch in ihm wecken würde, sein Verhalten zu ändern. Chị ấy lý luận rằng khi nào đúng lúc, chị sẽ soạn lại bằng chứng bằng viết tay để chị chia sẻ với anh mà sẽ làm cho anh muốn thay đổi những lề lối của anh. |
81 Aber er oder sie soll durch den Mund zweier Zeugen schuldig gesprochen werden; und die Ältesten sollen den Fall der Kirche vorlegen, und die Kirche soll die Hand gegen ihn oder sie emporheben, damit gemäß dem Gesetz Gottes mit ihnen verfahren werden kann. 81 Nhưng kẻ đó phải bị kết tội bởi miệng của hai nhân chứng; và các anh cả phải trình vụ này ra trước giáo hội, và giáo hội phải giơ tay lên chống kẻ đó, để họ có thể được xử lý theo luật pháp của Thượng Đế. |
Um einen Zahlungsnachweis für elektronische Überweisungen zu erbringen, müssen Sie einen Überweisungsbeleg der Bank vorlegen, auf dem Folgendes zu erkennen ist: Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức chuyển khoản ngân hàng, bạn cần cung cấp xác nhận của ngân hàng có các thông tin sau: |
SS: Die Forscher hoffen, dass sie der FDA bald ihre Studien vorlegen können. SS: Các nhà nghiên cứu hy vọng có thể giới thiệu các nghiên cứu của họ tới FDA vào mùa hè này. |
Kein Wunder, daß Moses fragte: „Welche große Nation gibt es, die gerechte Bestimmungen und richterliche Entscheidungen hat gleich diesem ganzen Gesetz, das ich euch heute vorlege?“ (5. Nếu Luật này chứa đựng nhiều mạng lịnh về luân lý và nghi lễ, và nhiều khi xen lẫn nhau, ấy là vì tất cả đều nằm trong Giao ước với Đức Chúa Trời, và Giao ước này quản trị các mối liên lạc giữa người với người, cũng như mối liên lạc với Đức Chúa Trời”. |
Ich war richtig stolz, dass ich die exakten Zahlen vorlegen und das Geld aushändigen konnte, das sich mittlerweile beträchtlich angesammelt hatte. Tôi rất hãnh diện khi giao nộp sổ sách chính xác và số tiền dư, bấy giờ khoản tiền đó khá lớn. |
Harvey wird alles unterschreiben, was ich ihm vorlege. Harvey sẽ ký bất kỳ thứ gì mà tôi đặt trước mặt anh ta. |
Nun war Zeezrom ein Mann, der in den aSchlichen des Teufels sehr bewandert war, um das, was gut war, zu vernichten; darum sprach er zu Amulek: Wollt ihr mir die Fragen beantworten, die ich euch vorlegen werde? Bấy giờ Giê Rôm là một người rất lão luyện về acác mưu mô của quỷ dữ để hắn có thể hủy hoại những điều thiện; vì thế hắn mới nói với A Mu Léc rằng: Ông có chịu trả lời những câu tôi sắp hỏi đây không? |
Deshalb hat der Sohn Gottes es für richtig befunden, diese Sache zu seinem eigenen Zweck der Kirche und der Welt vorlegen zu lassen. Do đó, Vị Nam Tử của Thượng Đế muốn việc ấy được tỏ ra cho Giáo Hội và cho thế giới biết vì những mục đích trong tâm trí Ngài. |
Wenn er etwas vorlegen will, muss er direkt mit mir sprechen. Nếu ông ta muốn đưa dự luật nào đó ra bỏ phiếu, ông ta phải nói chuyện trực tiếp với tôi. |
Wir haben entdeckt, dass wir im Tempel dem Herrn ganz konkrete Probleme vorlegen können. Chúng tôi khám phá ra rằng chúng tôi có thể mang những vấn đề rất cụ thể lên Chúa trong đền thờ của Ngài. |
Statt uns lediglich zu bemühen, solche Gefühle zu unterdrücken, sollten wir die Angelegenheit Jehova im Gebet vorlegen — nötigenfalls immer wieder (Psalm 55:22). Thay vì chỉ cố gắng đè nén những cảm xúc đó, hãy trình bày vấn đề với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện—nhắc đi nhắc lại nếu cần thiết. |
Wir haben beachtliche Fortschritte in der Bildklassifikation gemacht. Was aber passiert, wenn wir unserem Klassifikator ein solches Bild vorlegen? Vậy chúng ta đã tạo ra một bước tiến vượt bậc trong phân lớp hình ảnh, nhưng điều gì xảy ra khi khởi động bộ phân lớp trên một hình ảnh như thế này? |
Welche Fragen sollten wir uns vorlegen? Chúng ta cần nêu lên một số câu hỏi nào cho chính mình? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorlegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.