vorne trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vorne trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorne trong Tiếng Đức.

Từ vorne trong Tiếng Đức có các nghĩa là trước, trên, phía trước, đằng trước, tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vorne

trước

(anterior)

trên

(forward)

phía trước

(anterior)

đằng trước

(fore)

tiếp

(forward)

Xem thêm ví dụ

Siehst du deine Belohnung — die lang ersehnte neue Welt — schon da vorn am Horizont?
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
Bitten Sie einen jungen Mann, der gern vorliest, mit seinen heiligen Schriften nach vorn zu kommen.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
Anschließend sollen ein paar Schüler nach vorne kommen und unter die jeweilige Schriftstelle einen wahren Grundsatz schreiben, den sie über den Heiland in Erfahrung gebracht haben.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
In der Namenliste sind die Reihen von vorn nach hinten numeriert und die Namen von links nach rechts aufgeführt.
Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng
Es ist gleich da vorne.
trước ấy.
Ich lief wieder nach vorn und wieder stand ich frei.
Tôi chạy ra chơi một lần nữa và một lần nữa, không có ai canh tôi cả.
Aber lassen Sie uns herumdrehen und mich von vorn betrachten.
Nhưng hãy quay vòng và nhìn vào trứơc mặt tôi.
Für ihn war nur noch ein Platz ganz vorne übrig.
Chỗ còn lại duy nhất là ở trước toa xe.
Fegen Sie mit Y- Achse von hinten nach vorne über zwanzig Zoll ( 20 " - oder 500 mm )
Quét với trục từ phía sau để phía trước hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm )
Die vorne arbeitet und zum Spaß Leute quält?
Nó làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui?
Sie von vorne bis hinten analysieren auf der Suche nach welcher versteckten Referenz auch immer.
Phân tích câu chữ từng trang một để tìm những manh mối ẩn.
Das da vorne ist Mrs. Moons.
Đó là bà Moons đi trước.
Natalie entdeckte Jed, der zwei Reihen weiter vorn saß, und winkte ihm kurz zu.
Natalie thấy Jed ngồi ở trên cách hai dãy ghế và em vẫy tay chào nó.
Da vorn stehen Wachen.
Lính gác ở ngay phía trước.
Und da er auf jeden Fall treu bleiben wollte, gab es für ihn nur den Weg nach vorn — geradewegs in die Prüfung.
Vì ngài muốn giữ lòng trung kiên, nên cách duy nhất là tiến về phía trước, đương đầu với thử thách.
Bei Tests für native Designs liegt die Gruppe mit einer höheren Klickrate (CTR) vorn.
Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm.
Ihr war klar, dass sie Gottes Kraft brauchte, um mutig nach vorn blicken zu können, angemessen für ihre Kinder zu sorgen und ihr Selbstwertgefühl zurückzuerlangen.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.
In bezug auf diesen Bericht sagte der Prophet Joseph Smith, der ihn durch die Gabe und Macht Gottes übersetzte: „Ich habe den Brüdern gesagt, das Buch Mormon sei das richtigste aller Bücher auf Erden und der Schlußstein unserer Religion und wenn man sich an dessen Weisungen halte, werde man dadurch näher zu Gott kommen als durch jedes andere Buch.“ (Siehe die Einleitung vorn im Buch Mormon.)
Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn).
Wenn wir uns jedoch mit dem Plan des himmlischen Vaters und mit der Mission Jesu Christi befassen, erkennen wir, dass es ihnen allein um unser ewiges Glück und unseren ewigen Fortschritt geht.13 Sie helfen uns nur zu gern, wenn wir bitten, suchen und anklopfen.14 Wenn wir Glauben ausüben und uns demütig ihren Antworten öffnen, werden wir von den Beschränkungen befreit, die uns unsere Missverständnisse und falschen Annahmen auferlegen, und können uns den Weg nach vorn zeigen lassen.
Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.
Ok, von vorn, Leute.
Okay, lại từ đầu nào, mọi người.
Da vorne beginnt der japanische Sektor.
Đằng trước là địa bàn của quân Nhật rồi.
Wir bitten die neu berufenen Generalautoritäten sowie die Präsidentschaft der Jungen Damen, nach vorn zu kommen und ihren Platz auf dem Podium einzunehmen.
Chúng tôi xin mời Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và chủ tịch đoàn trung ương của Hội Thiếu Nữ vừa mới được kêu gọi đến chỗ ngồi của họ trên bục chủ tọa.
Ich weiß, du findest es langweilig, aber fangen wir ganz vorne an.
Tôi biết anh nghĩ sách viết chán, nhưng bắt đầu ngay từ đầu đi.
Können wir noch einmal von vorne anfangen, aber diesmal Leute mit einer vagen Andeutung von Talent, anstatt von einfach sechs vollständigen Blödlingen, wie wir sie das letzte Mal eingefahren haben, Grundeigentum-Schmocks von der Art, wie sie normalerweise unsere Städte planen.
Chúng ta có thể làm lại từ đầu, nhưng lần này không dùng những người có tài năng mờ nhạt, thay cho sáu nhà thầu vô dụng mà ta đã gặp lần trước, thay vì những kẻ bất động sản thường hoạch định tp của chúng ta.
Bitten Sie drei Schüler, nach vorn zu kommen und in einem Lesetheater das Treffen von Alma und Amulek laut Alma 8:19-26 vorzutragen.
Mời ba học sinh ra đứng trước lớp để đóng diễn cuộc gặp gỡ giữa An Ma và A Mu Léc trong An Ma 8:19–26.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorne trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.