vorsicht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vorsicht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorsicht trong Tiếng Đức.

Từ vorsicht trong Tiếng Đức có nghĩa là cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vorsicht

cẩn thận

interjection

Xem thêm ví dụ

VORSICHT BEI CHATROOMS!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
Vorsicht, Ken.
Chú ý lời nói đấy Ken.
Wahrscheinlich nur extreme Vorsicht.
Có lẽ người của ta quá thận trọng.
Vorsicht ist besser als Nachsicht.
Cẩn tắc vô ưu.
Setze deinen Fuß einfach so, Vorsicht bei der Drehung: Zu rasch gedreht und du liegst flach.
Đặt chân xuống đất, chú ý đến cách bạn xoay: xoay quá nhanh và mạnh có thể bạn sẽ ngã.
Vorsicht bei drei Frauen: das heißt " Ehebruch ".
Ba " người phụ nữ ", cẩn thận nhé, đó là " chuyện người lớn ".
Es ist besser sich bei der Vorsicht zu irren.
Thà là sai lầm trong sự thận trọng.
Vorsicht.
Cẩn thận.
Vorsicht, wir haben den Wind im Rücken.
Cẩn thận, gió đằng sau chúng ta.
3 Vorsicht bei der Einwanderung: Immer mehr Brüder ziehen in andere Länder, weil sie einen besseren Lebensstandard anstreben oder von Unterdrückung erlöst werden wollen.
3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức.
Vorsicht.
Cẩn thận
Ohne zu sehr ins Detail zu gehen, es wird gesagt, er sei zusammengebrochen -- ich sage diese Worte mit Vorsicht -- man sagt, er sei im Januar 2009 zusammengebrochen also vor inzwischen knapp vier Jahren.
Và nếu không đi vào chi tiết, tập đoàn được cho là sẽ sụp đổ -- Tôi đang dùng từ rất cẩn thận --- nó được cho là sụp đổ vào tháng 1 năm 09, chỉ gần 4 năm tiếp theo.
Vorsicht, der Pisseimer!
Coi chừng thùng nước tiểu.
Ich scheiß auf Ihre Vorsicht.
" Đ.M. ", lời cảnh báo của anh.
Vorsicht!
Coi chừng!
• Warum sollten Christen Vorsicht walten lassen, wenn sie Kopien von Softwareprodukten entgegennehmen oder an andere weitergeben?
• Tại sao tín đồ Đấng Christ nên thận trọng khi đưa hoặc nhận các bản sao chép những phần mềm vi tính?
Warum ist Vorsicht angebracht, wenn wir analysieren, was aus unserem Herzen kommt?
Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng?
Das Piercen der Uvula muss mit besonderer Vorsicht durchgeführt werden.
Việc sử dụng các loại ớt đặc biệt cay này được cảnh báo phải thật cẩn thận.
Würden wir nicht mit größter Vorsicht damit umgehen?
Chẳng lẽ bạn không cẩn thận hơn sao?
Welche Vorsicht ist am Arbeitsplatz geboten?
Ở nơi làm việc, chúng ta cần phải cảnh giác điều gì?
Macht Spaß und tut nicht weh!“ TV Movie: „Vorsicht!
“Nhìn từ vụ Chánh Tín vỡ nợ: Đừng đổ thừa do phim mà... 'chết'!”.
Alle Einheiten mit Vorsicht vorgehen.
Các đơn vị tiến hành thận trọng.
In welcher Hinsicht müssen wir Vorsicht walten lassen, wenn wir in der Wahrheit wandeln?
Khi bước đi trong lẽ thật, chúng phải cẩn thận đề phòng gì?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorsicht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.