Vorteile trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Vorteile trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vorteile trong Tiếng Đức.
Từ Vorteile trong Tiếng Đức có các nghĩa là phương tiện, ích, phá hỏng, lợi lộc, chiến lợi phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Vorteile
phương tiện(facilities) |
ích
|
phá hỏng(spoils) |
lợi lộc(spoils) |
chiến lợi phẩm(spoils) |
Xem thêm ví dụ
Aber jenseits von all dem haben wir die Aufgabe, den Guten zu helfen, den Leuten auf der Seite der Verteidigung, damit sie einen Vorteil über diejenigen haben, die Dinge missbrauchen möchten. Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. |
Aufgrund der Vorteile des AMP-Formats (Accelerated Mobile Pages) und der zunehmenden Akzeptanz bei Publishern rendert Google News Ihre Artikel mittlerweile automatisch in AMP, sofern ein gültiger AMP-Artikel verfügbar ist. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Wir haben den Vorteil zu wissen, dass sie in der Geisterwelt über den Erlösungsplan belehrt worden sind. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Werbetreibende nutzen diese Informationen, um ihre Kampagnen an diesen Interessen auszurichten, was für Nutzer und Werbetreibende gleichermaßen von Vorteil ist. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Welche Vorbereitungen sollten für die Mittagspause getroffen werden, und welchen Vorteil hat das? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
Auch wenn der Besuch der Schule gewisse Vorteile hatte, gibt es doch nichts Wichtigeres als mein Verhältnis zu Jehova“ (Naomi, die ihren Vater davon überzeugen konnte, sie aus dem Internat zu holen). Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú. |
Seine Würde ist über Erde und Himmel“, heißt es in der Bibel (Psalm 148:12, 13). Verglichen mit den Positionen und den Vorteilen, die die Welt anbietet, ist der Vollzeitdienst für Jehova als Laufbahn bestimmt der sicherste Weg zu einem freudigen, zufriedenen Leben. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Diejenigen, die unlautere Geschäftsmethoden anwenden, sind heute oft materiell im Vorteil. Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất. |
Aber entspricht es nicht der Wahrheit, dass Sie wollen, dass Ihre Kinder einen Vorteil gegenüber allen anderen haben? Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không? |
Er muss gütig sein und sich an der Wahrheit freuen, und er darf sich nicht ereifern, nicht seinen Vorteil suchen, sich nicht zum Zorn reizen lassen und das Böse nicht nachtragen. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
In einer Gesellschaft gibt es immer Kräfte, die die öffentliche Meinung zu manipulieren versuchen, um zu ihrem persönlichen Vorteil Macht zu erlangen. Hiện có và sẽ luôn luôn có trong những xã hội các lực lượng tìm cách thao túng công luận để đạt được quyền hành cho lợi lộc cá nhân. |
Wenn Sie den Level der Positivität einer Person in der Gegenwart erhöhen können, dann erlebt ihr Gehirn das, was wir nun den Glücks- Vorteil nennen, das bedeutet, dass das Gehirn im positiven Zustand wesentlich bessere Leistungen liefert als im negativen, neutralen oder gestressten Zustand. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
Im Labor fragen wir uns also: Wie können wir dies zu unserem Vorteil nutzen? Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta? |
Es gibt keinen evolutionären Vorteil, Kindheitserinnerungen zu speichern oder die Farbe einer Rose wahrzunehmen, wenn es nicht die Art beeinflusst, wie man sich später im Leben bewegt. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
"Letzten Endes wollen sie immer wieder auf die ""biologischen Vorteile"" hinaus." Họ luôn luôn mong muốn quay về với “lợi thế sinh học” trong lời giải thích cuối cùng. |
Dennoch hat es natürlich große Vorteile, wenn die Brüder ihre Aufgaben eine Zeit lang behalten, damit sie Erfahrung darin sammeln können. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
Es würde ein unlauter Vorteil sein, wenn er mit dem Golfwagen fährt. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
Sich von jemand anders fahren zu lassen hat seine Vorteile Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành |
Dein Nachteil ist ein Vorteil, den ich gern behalte. Ờ, cứ thế lại tốt, khó cho anh nhưng lợi cho tôi. |
Wir können sie verdampfen um restaurierende Vorteile zu verstärken und die Salze festhalten, ein eiliges Abfallproblem in eine große Gelegenheit verwandeln. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Thessalonicher 4:11). Dennoch lohnt es sich, über die vielen Vorteile nachzudenken, die eine Familie hat, wenn die Mutter nicht ganztags berufstätig ist. Không ai nên chỉ trích quyết định của người khác (Rô-ma 14:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11). Tuy nhiên, việc xem xét những lợi ích mà gia đình có được khi người mẹ không làm việc cả ngày bên ngoài là điều đáng làm. |
12, 13. (a) Welche Vorteile haben gottesfürchtige Menschen heute? 12, 13. (a) Ngày nay, những người kính sợ Đức Chúa Trời được hưởng lợi ích nào? |
Wie entwickelt man ein einfaches Hilfsmittel, das gleichzeitig einen großen mechanischen Vorteil bietet? Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn? |
Wenn die Beweggründe auch gut sein mögen, müßte man sich dennoch fragen, ob hier nicht theokratische Verbindungen zum persönlichen Vorteil genutzt werden. Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng? |
Verwenden Sie immer das aktuelle SDK (für Android oder iOS), damit Sie stets die Vorteile der neuesten Anzeigenformate, Funktionen und Fehlerkorrekturen nutzen können. Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vorteile trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.