vorziehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorziehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorziehen trong Tiếng Đức.
Từ vorziehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chọn, lựa chọn, thích, kén chọn, ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorziehen
chọn(choose) |
lựa chọn(choose) |
thích(like) |
kén chọn(choose) |
ưa(like) |
Xem thêm ví dụ
Ich bin sicher, sie würde " mysteriöse Frau " vorziehen. Tôi nghĩ cô ấy sẽ thích " người đàn bà bí ẩn " hơn. |
Zum Beispiel fanden Thomas und Gabriele, unsere Jüngsten, wir würden ihren ältesten Bruder vorziehen. Thí dụ, Thomas và Gabriele, hai con nhỏ nhất, cảm thấy rằng chúng tôi tây vị anh cả của chúng. |
Der wichtigste Forscher, der diese Eigenschaft untersucht, Robert McCrae, sagt dass "'Offene Individuen besitzen eine Affinität für liberale, linksgerichtete, 'fortschrittliche' politische Ansichten" -- sie wollen eine Gesellschaft die offen ist und die sich weiterentwickelt -- "wohingegen 'geschlossene' Individuen eher konservative und traditionelle Ansichten vorziehen." Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu." |
Kann sein, dass einige von Ihnen eher das Toilettenpapier mit dem meisten Bleichmittel der ökologisch vernüftigsten Option vorziehen. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
Es zeigt sich, dass von frühester Kindheit an, Jungen, und später Männer, die Gesellschaft von Männern vorziehen — körperliche Gesellschaft. Hóa ra, từ khi còn nhỏ các cậu bé, và sau đó là các chàng trai thích "chơi theo bầy" bầy đàn đúng nghĩa. |
Der biblische Bericht darüber, wie die Sünde in die Menschenwelt eindrang, ist eindeutig und einfach — ja so einfach, daß es die meisten vorziehen, nicht daran zu glauben. Kinh-thánh tường thuật rõ ràng và giản dị làm sao việc tội lỗi vào trong thế gian loài người—thật ra giản dị đến nỗi mà nhiều người chọn không chịu tin. |
Ich würde es vorziehen, Dr. Calvin nicht zu töten. Tôi không muốn giết Tĩến sĩ Calvin chút nào. |
Du kannst doch nicht eins deiner Kinder vorziehen. Manny, sao anh lại chọn con cái thế |
Frau: Aber ich würde vielleicht 40 bis 50 vorziehen. Người phụ nữ: Nhưng tôi muốn sống 40 năm hơn là 50 năm. |
3 von 5 kürzlich befragten Ex-Freunden sagten, dass ich es vorziehe, in einem ständigen Krisenzustand zu leben. Oh họ có bạn trai để mà quay những đoạn riêng tư đó thì cũng được coi là có giá chứ. |
Aber natürlich haben wir junge Leute, die es immer noch vorziehen würden zu lächeln, egal ob in einem BMW oder auf einem Fahrrad. Nhưng dĩ nhiên, chúng tôi có những thanh niên vẫn muốn cười hơn, dù đó là ở trong xe BMW hay là trên xe đạp. |
Ich kann Sie zu Ihrem eigenen Verhörraum bringen, wenn Sie das vorziehen. Tôi có thể đưa cô tới phòng hỏi cung riêng nếu cô thích. |
Sie würden so etwas vorziehen? Anh thích việc đó hơn à? |
6 Es gibt zwar „eine Zeit zum Weinen und eine Zeit zum Lachen“, aber wer würde nicht die letzte der ersten vorziehen? 6 Mặc dù có “kỳ khóc, và có kỳ cười”, nhưng ai lại chẳng thích cười hơn khóc? |
Seine Worte weisen auch darauf hin, daß manche versuchen könnten, ‘durch die Tür zu gehen’, so wie es ihnen paßt, in einer gemächlichen Gangart, die sie vorziehen. Lời của Chúa Giê-su cũng cho thấy một số người có lẽ tìm cách “vào cửa” chỉ khi nào họ thấy tiện hoặc thong thả theo ý của họ. |
Allerdings würde ich es vorziehen, wenn ich ein wenig kompletter wäre. Tuy nhiên tôi sẽ thích hơn nếu được hoàn thiện thêm 1 chút. |
* Sofern weltliche Prioritäten als Gradmesser dafür taugen, dann haben wir gewiss „andere Götter“, die wir dem wahren Gott vorziehen. * Nếu có bất cứ dấu hiệu về các ưu tiên của thế gian, thì chúng ta chắc chắn có “các thần khác” chúng ta đặt trước Thượng Đế chân chính. |
Nach Beendigung des Algorithmus ist es nicht möglich, dass sowohl Alice als auch Bob einander gegenüber ihren jeweiligen derzeitigen Partnern vorziehen. Tại thời điểm thuật toán kết thúc, không thể xảy ra trường hợp cả Alice và Bob đều thích người kia hơn vợ/chồng của họ. |
Das Problem ist, dass sie die asynchrone Welt des Internet der spontanen Interaktion sozialer Beziehungen vorziehen. Vấn đề của họ bây giờ là thích thế giới Internet không đồng bộ. để tạo ra sự tương tác tự phát trong các mối quan hệ xã hội |
Ich würde es vorziehen, nicht darüber zu sprechen, wenn das in Ordnung ist. Nếu được thì tôi không muốn nói đến chuyện đó. |
„Die große Mehrheit der Kinder würde es selbst bei einer problembehafteten häuslichen Atmosphäre vorziehen, daß die Eltern zusammenbleiben.“ “Đại đa số trẻ em muốn thấy cha mẹ chúng chung sống với nhau cho dù bầu không khí gia đình ngột ngạt”. |
Wir sollten darüber nachdenken, welche Sportarten, Fernsehsendungen oder Filme oder welchen Lesestoff wir vorziehen. Chúng ta hãy thử xem xét lại các sở thích của mình về thể thao, vô tuyến truyền hình, phim ảnh và sách báo. |
Und was wird mit der Monarchie passieren, denn offensichtlich würde die britische Öffentlichkeit, denke ich, William Charles als Thronfolger vorziehen. Chuyện gì sẽ xảy ra với nền quân chủ bởi hiển nhiên là công chúng ở Anh, theo tôi nghĩ, sẽ ủng hộ Hoàng tử William lên ngai vàng hơn là Thái tử Charles. |
Um ehrlich zu sein, ich glaube, ich würde es vorziehen die fünf dollars. Thành thực mà nói thì em thích 5 đô hơn. |
Von den beiden Todesarten würden wir die erste vorziehen und lieber in Treue zu unserem himmlischen König sterben.“ Nếu buộc phải chọn một trong hai, chúng ta thà chết vì trung thành với Vua trên trời”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorziehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.