wad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wad trong Tiếng Anh.

Từ wad trong Tiếng Anh có các nghĩa là nùi, tiền, cuộn giấy bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wad

nùi

verb

It feels just like a big wad of chewing gum.
Tôi cảm thấy như một nùi kẹo cao su bự.

tiền

noun

cuộn giấy bạc

verb

Xem thêm ví dụ

There's a wad of paper that comes out and can injure someone.
Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương.
You know, don, there wad one woman
Anh biết không, anh bạn, có một người phụ nữ...
Then he took a small wad of bills from his pocket and removed the only twenties he had, two of them.
Thế rồi ông móc túi lấy ra một ít tiền và rút ra hai mươi đô trong số tiền ông có, ông giơ chúng ra.
I've got a big wad of ones in my purse.
Tớ có rất nhiều " xiền " lẻ trong ví.
It feels just like a big wad of chewing gum.
Tôi cảm thấy như một nùi kẹo cao su bự.
You know, he actually had wads of $ 100 bills in his pocket.
Ảnh có cả cuộn 100 đô trong túi.
Did I ever tell you about my beginning... when I wad young?
Có bao giờ anh kể với em vể những ngày đầu của anh... khi anh còn trẻ?
But Harry wad never dtill, even when he worked.
Nhưng Harry không bao giờ thỏa mãn, ngay cả khi ảnh làm việc.
Widh I wad back in Detroit.
Ước gì tôi được về Detroit.
Might as well be spit wads if they roll on us with tanks.
có thể hiện trường sẽ ngổn ngang Nếu chúng dùng tăng cày nát chúng ta.
It wad judt loudy with fun.
Vui tệ hại.
Every letter, every telephone call exchanged between the cooperating ‘adversaries’ adds another wad to the bill.
Mỗi lá thư, mỗi cuộc điện thoại trao đổi giữa những “đối thủ” hợp tác lại điền thêm một đống tiền vào hóa đơn.
Dill said her hair was a wad of tiny stiffpigtails, each ending in a bright bow.
Dill nói tóc con bé một mớ bím nhỏ xíu, mỗi đuôi bím là một chiếc nơ màu sáng.
It took a few minutes to work the candy into a comfortable wad inside my jaw.
Phải mất vài phút để nhào cục kẹo thành một khối dễ chịu trong miệng tôi.
My father wad a doldier.
Cha tôi một người lính.
Regents will sometimes use wads of greenish leaves as "paintbrushes" to help spread the substance, representing one of the few known instances of tools used by birds.
Chúng đôi khi sử dụng các nùi xốm lá cây màu xanh lá cây làm "bút vẽ" để giúp phết chất liệu ra, đại diện cho một trong số ít trường hợp được biết đến của các công cụ được sử dụng bởi các loài chim.
Maybe I wad thinking about you and me.
Biết đâu anh đang nghĩ về em và anh.
Yeah, maybe for 10 seconds before it blows its wad.
Ừm, chắc trong 10 giây trước khi anh thổi tung cái nhà đó
And it wad from all hid blood and dirt that you got that infection.
Và chính tại máu dơ của nó làm cho anh bị nhiễm trùng.
I thought that if I wad here with you... and your work came well and you were happy here again... with me here
Em đã nghĩ rằng nếu em tới đây với anh... và công việc của anh trôi chảy và anh lại hạnh phúc ở đây... với em ở đây...
In 1259 a pellet wad that occluded the barrel was recorded to have been used as a fire lance projectile, making it the first recorded bullet in history.
Vào năm 1259, một viên đạn nhồi trong nòng súng được ghi nhận đã được sử dụng làm đạn bắn lửa, khiến nó trở thành viên đạn được ghi nhận đầu tiên trong lịch sử.
Dill said her hair was a wad of tiny pigtails, each ending in a bright bow.
Dill nói tóc con bé một mớ bím nhỏ xíu, mỗi đuôi bím là một chiếc nơ màu sáng.
When Jem came home he asked me where I got such a wad.
Khi Jem về nhà anh hỏi tôi lấy đâu ra cục kẹo vậy.
The husband would probably blow his wad if you shake his hand.
Con chỉ bắt tay thôi thằng chồng chắc trớ mẹ nó ra luôn.
Wad it only becaude you were happiedt here with her?
Có phải bởi vì anh đã hạnh phúc nhất ở đây với cô ấy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.