waffle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waffle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waffle trong Tiếng Anh.

Từ waffle trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh quế, bánh kẹp, chuyện gẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waffle

bánh quế

noun

I don't hate you and I care about waffles.
Tôi không ghét anh và tôi thích ăn bánh quế.

bánh kẹp

verb

Thought you spent it all on shrimp and waffles.
Tưởng cậu đã tiêu hết vào món tôm và bánh kẹp rồi.

chuyện gẫu

verb

Xem thêm ví dụ

In some locations they also offer food, a new recent addition being "Mochi Waffles".
Ở một số nơi họ còn đề xuất cả đồ ăn, như phần thêm mới gần đây là "Bánh quế Mochi" (Mochi Waffles).
Your mother's making waffles.
Mẹ con đang làm bánh quế.
I don't hate you and I care about waffles.
Tôi không ghét anh và tôi thích ăn bánh quế.
Gabrielle sits in her mom 's lap as the two of them examine the page — her mom names the orange juice , milk , and waffles and Gabrielle points to the pictures .
Gabrielle ngồi vào lòng mẹ như thể hai mẹ con cùng nghiên cứu vậy – mẹ đọc tên nước cam ép , sữa , và bánh quế còn Gabrielle thì chỉ vào những bức hình đó .
I'm making waffles.
Mẹ sắp làm bánh quế.
Special today is blueberry waffles.
Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ.
Yes, I had a waffle.
Con ăn bột bắp rồi
Hey, honey, you, uh- - you want another waffle?
Cưng này, con muốn ăn thêm bánh quế không?
In Cabo, I saw Sammy Hagar eating a Belgian waffle!
Ở Cabo, tớ đã thấy Sammy Hagar ăn một cái bánh kếp Bỉ đấy!
I left a Belgian waffle out here.
Tôi bỏ bánh quế kiểu Bỉ ở ngoài này.
You want some waffles?
Mày muốn bánh waffle không?
We've put a few toaster waffles aside for winter.
Chúng tôi để lại một ít bánh quế cho mùa đông.
Waffles are very good, You would like them.
Bánh quế ngon lắm. Cha sẽ thích nó lắm.
A waffle!
Bánh quế!
Gluten-free waffles, sir.
3 cái bánh Quế không gluten, sir.
If you want little round waffles, wait till I find the iron.
Nếu cậu muốn một ít bánh quế đợi tới khi tớ tìm thấy thanh sắt.
We can waffle “like a wave of the sea driven with the wind and tossed,”30 or we can stand on a firm foundation and anchor ourselves with straps of spiritual steel, rooted and grounded to the timeless pillars of the gospel.31
Chúng ta có thể phân vân “giống như sóng biển, bị gió động và đưa đi đây đi đó,”30 hay chúng ta có thể đứng vững trên một nền móng chắc chắn và tự neo chặt mình với những dây ràng bằng thép thuộc linh, bám và gắn chặt vào các cột trụ trường cửu của phúc âm.31
Gorge yourself on hamvurgers and waffles.
Nhồi nhét bản thân trong bánh hamburgers và bánh quế.
Become a waffle iron.
Từ 1 cái bàn ủi.
And the vegetables and meats and waffles of your labor, too, right?
Những món rau củ và những miếng thịt và cả món bánh quế bạn làm ra nữa, đúng không?
He used to spread it on his waffles.
Anh ấy thường phết nó lên bánh quế.
Who wants some waffles, huh?
Có ai muốn ăn bánh quế ko?
The spring in my step, the syrup on my waffle... the Tootsie in my pop.
Nàng nâng đỡ mỗi bước tôi đi, nàng là si rô trên bánh kếp... nàng là kẹo mút trên que.
You do the chicken, I do the waffles.
Cô làm món gà, còn anh ta làm bánh quế.
Reviewing the film in The Sunday Times, Cosmo Landesman reached the opposite conclusion to Klavan, arguing that The Dark Knight "offers up a lot of moralistic waffle about how we must hug a terrorist – okay, I exaggerate.
Đánh giá phim trên báo The Sunday Times, Cosmo Landesman lại đưa ra kết luận trái ngược với Klavan, ông lập luận rằng Kỵ sỹ bóng đêm đã "cung cấp rất nhiều chuyện gẫu theo chủ nghĩa đạo đức về cách chúng ta phải ôm một tên khủng bố – được rồi, là do tôi phóng đại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waffle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.