wagen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wagen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wagen trong Tiếng Đức.

Từ wagen trong Tiếng Đức có các nghĩa là dám, xe hơi, ôtô, xe ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wagen

dám

verb

Sie wagte es, nie mehr dorthin zurückzukehren.
Cô áy không dám trở lại đó nữa.

xe hơi

noun (Ein vierrädriges, motorbetriebenes Fahrzeug, das zur Beförderung an Land dient und meist durch die Verbrennung von Benzin oder Diesel angetrieben wird.)

Dieser Wagen, der als tin lizzie bekannt wurde, revolutionierte die Autoindustrie.
Chiếc xe này đã cách mạng hóa công nghiệp xe hơi.

ôtô

noun (Ein vierrädriges, motorbetriebenes Fahrzeug, das zur Beförderung an Land dient und meist durch die Verbrennung von Benzin oder Diesel angetrieben wird.)

xe ô tô

noun

Xem thêm ví dụ

Das ist dasselbe, wie wenn Sie Ihren Wagen 1998 volltanken und dann bis 2011 warten: Jetzt können Sie zweimal zum Jupiter hin- und zurückfahren.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
Die Sitze waren aus dem Wagen genommen.
Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe.
Aber ich musste voller Glauben den Sprung in die Dunkelheit wagen, ehe das Licht leuchten konnte.
Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.
Ein Wagen wartet auf Sie.
Xe đang chờ đấy.
Sie setzten sich mit dem Thema weiter auseinander und beschlossen schließlich doch, den Wagen zu kaufen.
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
So einen Wagen sollte man abschliessen.
Xe đẹp thế này anh nên khóa cẩn thận.
Hey Floyd, du hast doch noch das Gewehr auf den Wagen, oder?
Floyd, mày vẫn còn khẩu súng trường trên xe ngựa đúng không?
Steigen Sie in den Wagen.
Vào xe đi.
Wag es nicht, mir zu sagen, ich soll hierbleiben und glaub, ich höre auf dich!
Đừng tưởng bảo em ngồi yên là em sẽ nghe theo!
Gute Neuigkeiten: der Wagen kommt.
Tin tốt: Xe ngựa đang đến.
Ein Wagen wartet, um uns zum Flughafen zu bringen, Lucy.
Bố gọ xe đến đón chúng ta ra sân bay rồi, Lucy.
Also bleiben Sie heute nacht hier, und fahren Sie morgen früh mit dem kleinen Wagen raus und schicken Sie Gino zurück.
Ngày mai anh lấy xe nhỏ này đi đến đó và cho Gino về.
Jemand anderer hat die Waffen in den Wagen gelegt.
Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe.
Nächstes Mal, binde ich Sie an den Wagen fest.
Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe.
Ein Schwarzer, der im Dienst der äthiopischen Königin stand, saß auf seinem Wagen und las in der Prophezeiung Jesajas.
Có một người da đen làm quan hầu việc cho nữ vương Ê-thi-ô-bi đang ngồi trên xe đọc lời tiên tri của Ê-sai.
Er kann den Koffer nur versehentlich behalten haben, wenn er sich im Wagen befand.
Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe.
Wie wagst du es, ein Pst zu psten!
Sao cậu dám suỵt một cái suỵt?
Bevor Arcadio Zeit zu einer Regung fand, versetzte sie ihm den ersten Peitschenhieb. »Wage es, du Mörder!
""" Trước khi Accađiô kịp phản ứng, bà đã quất cho cậu một roi da, ""Thằng giết người."
Wenn ich daran denke, wie er mit eigenem Wagen und heruntergeklapptem Verdeck gen Süden fährt, muss ich immer lachen.
Khi tôi tưởng tượng cảnh anh ta đi về phía nam trên chiếc xe hạ mui nó luôn làm tôi cười.
Jetzt raus aus dem Wagen.
Giờ thì ra khỏi xe.
Und er nahm fortgesetzt Räder von ihren Wagen ab, so daß es ihnen Schwierigkeiten bereitete, damit zu fahren.“
Ngài tháo bánh xe của họ, khiến dẫn-dắt cực-nhọc”.
Öffne deinen Sinn, so daß er aufnahmefähig ist; wäge objektiv ab.
Bạn nên cởi mở để dễ dàng nhận lời khuyên và xem xét cách khách quan.
Der Wagen und Phillips sind weg.
Chiếc xe đã đi mất và Phillips cũng đi luôn.
Kurz vor Sonnenaufgang kam Babas Wagen die Auffahrt heraufgerast.
Ngay trước lúc mặt trời mọc, xe hơi của Baba rẽ vào đường xe chạy vào nhà.
Wagen zwei, wir sind zwei Blocks davon entfernt.
Xe 2, chúng tôi cách điểm đó hai nhà.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wagen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.