Wahl trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wahl trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wahl trong Tiếng Đức.
Từ Wahl trong Tiếng Đức có các nghĩa là bầu cử, sự quyết định, Bầu cử, sự lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wahl
bầu cửnoun Die wollen wissen, was mit ihrer Wahl passiert ist. Họ muốn biết có chuyện gì đang xảy ra với kỳ bầu cử của họ. |
sự quyết địnhnoun |
Bầu cửnoun (Prozess, wo eine Bevölkerung einen öffentlichen Amtsträger wählt) Die wollen wissen, was mit ihrer Wahl passiert ist. Họ muốn biết có chuyện gì đang xảy ra với kỳ bầu cử của họ. |
sự lựa chọn
vielleicht wollte sie dich behalten, aber sie hatte keine wahl. Có thể bà ấy mún giữ lấy con nhưng bà ấy ko có sự lựa chọn. |
Xem thêm ví dụ
Doch dann finden Wahlen statt, und ein guter Mann gewinnt. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
Wählen Sie einfach den gewünschten Leitfaden aus. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
Ungewöhnliche Wahl für ein Attentat. Một lựa chọn không bình thường cho ám sát |
Die Wahl ist vorbei. Tranh cử kết thúc rồi mà. |
• was die betrachteten Beispiele zeigen, in denen eine unterschiedliche Wahl getroffen wurde? • Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét? |
(b) Was sollte das Motiv sein, eine weiterführende Ausbildung zu wählen, wenn das erforderlich erscheint? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
Sie können wählen, aber wir empfehlen das Hühnchen. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Klicken Sie unter "Wählen Sie einen Kampagnentyp aus" auf Smart. Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh. |
Stellen Sie mich nicht vor die Wahl, Hank. Đừng có thiên vị, Hank. |
Nein, sie ärgerten sich über meine Wahl. Không, mẹ nghĩ điều làm cho họ bực là mẹ đã cưới ai. |
Wählen Sie beim Erstellen eines Berichts oder einer Abfrage die Dimension "Inventartypen" aus. Khi bạn tạo một báo cáo hoặc một truy vấn, hãy chọn thứ nguyên “Loại khoảng không quảng cáo”. |
Wählen Sie im Suchfeld im Drop-down-Menü den gewünschten Filter aus. Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng. |
Wähle etwas (aus der oberen Hälfte deiner Skizze) aus, was du bereits tust oder schon getan hast. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
Jede Tür, vor der du stehst, stellt dich vor eine Wahl. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
Eigentlich offenbart unsere Wahl in dieser Sache, wie es in unserem Innern aussieht. (Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta. |
Wählen Sie entweder auszuschließende Keywords für Anzeigengruppen oder für Kampagnen aus. Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch. |
Ich sage, dass ihr die Wahl habt. Tao muốn nói tụi mày có một lựa chọn. |
Falls Sie Bilder in ein nicht-komprimierendes Dateiformat speichern, wollen Sie diese Option evtl. aktivieren. Andernfalls ist dies eine Verschwendung von Zeit während des Im-und Exports. Mit anderen Worten, wählen Sie diese Option nicht, falls Sie Ihre Bilder in jpg, png oder gif speichern. Wählen Sie sie, wenn Sie Ihre Bilder in tiff speichern Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Und sie sind frei, um Freiheit und ewiges Leben zu wählen durch den großen Mittler für alle Menschen oder um Gefangenschaft und Tod zu wählen gemäß der Gefangenschaft und Macht des Teufels.“ (2 Nephi 2:27.) Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
Wenn Sie festlegen möchten, wie der Google Ads Editor die neuen Anzeigen behandelt, wählen Sie Extras > Einstellungen (Windows) oder Google Ads Editor > Einstellungen (Mac) und dann eine der folgenden Optionen aus. Để chỉ định cách Google Ads Editor xử lý các quảng cáo mới, hãy chọn một trong các tùy chọn bên dưới từ Công cụ > Cài đặt (Windows) hoặc Google Ads Editor > Tùy chọn (Mac). |
Hier können Sie zusätzliche Pfade eintragen, in denen nach Dokumentation gesucht werden soll. Um einen Pfad anzugeben, klicken Sie auf den Knopf Hinzufügen... und wählen Sie den Ordner aus, in dem nach zusätzlicher Dokumentation gesucht werden soll. Sie können Ordner entfernen, indem Sie auf den Knopf Löschen klicken Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Geht uns der Alaska-Seelachs aus, wählen wir vermutlich als nächstes Buntbarsch. Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi. |
Er beschloss, dass ihm keine andere Wahl blieb, als das Zehntengeld zu nehmen und Essen zu kaufen. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Inwiefern beeinflusst die Zusammensetzung der Zuhörerschaft die Wahl der Veranschaulichungen? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Sie haben mir keine Wahl gelassen. Tụi nó không cho anh cơ hội khác. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wahl trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.