wahnsinn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wahnsinn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wahnsinn trong Tiếng Đức.

Từ wahnsinn trong Tiếng Đức có nghĩa là tính trạng điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wahnsinn

tính trạng điên

noun

Xem thêm ví dụ

Zu sehen, wie es sein Herz verseucht, und ihn in den Wahnsinn treibt.
Nhìn nó làm tay hắn co rúm và người hắn điên dại đi.
Jetzt kommt der Wahnsinns-Spielzug.
Đây là các tay đua đấy, anh bạn.
Noch ist es nicht zu spät, den Wahnsinn zu beenden.
Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này.
Und wenn Sie zu weit gehen bezeichnet man das als Wahnsinn.
Và nếu bạn đi quá xa, điều đó đơn giản gọi là bệnh tâm thần.
Das ist Wahnsinn.
Đây là một chuyện điên rồ.
Wahnsinn.
Tuyệt cú mèo.
Und sie nehmen das als ein Zeichen des Wahnsinns.
Và họ cho là đó là triệu chứng bệnh điên.
Das ist Wahnsinn!
Alex, điều đó thật ngớ ngẩn.
Und selbst wenn sie dich in den Wahnsinn treiben, sie gehören zu deiner Familie.“
Ngay cả họ làm bạn khó chịu đi chăng nữa, họ vẫn là gia đình của bạn!”.
Der totale Wahnsinn!
Chơi tới bến luôn.
Wahnsinn, dass du dich an den erinnerst, Schatz.
Thật tuyệt khi mà em nhớ hết đấy, em yêu
Wie die Welt den Wahnsinn des Wettrüstens überlebte.
Vì hoang mang nên nghĩa quân của Cảnh Thạc đã bỏ chạy.
Holen Sie einen Techniker, der sich das ansieht, denn es treibt mich in den Wahnsinn.
Gọi bảo dưỡng tới tìm hiểu xem vì nó khiến tôi phát điên.
Wahnsinns-Sache.
Thật kinh khủng.
Das ist ja Wahnsinn.
Tớ quen làm số một rồi.
Das ist doch Wahnsinn!
Thật là điên loạn!
Wie könnte man das anders beschreiben, als eine Form kollektiven Wahnsinns?
Còn cách nào để diễn tả điều này, ngoài một sự điên rồ đúng nghĩa?
Liebe ist eine Art Wahnsinn. Oder, Mr. Thoyt?
Tình yêu là sự điên rồ, phải không, ông Thoyt?
Du fliegst, obwohl du weißt, dass es Wahnsinn ist.
Anh vẫn đến đó khi biết chuyện đó rất điên rồ.
Wahnsinn, nicht?
Lạ, phải không?
Er hat irgendjemanden verprügelt oder so, und dann hat er beschlossen, Wahnsinn vorzutäuschen, um der Haftstrafe zu entgehen.
Hình như anh ta có đánh lộn với ai đó, và rồi định giả điên để đỡ phải vào tù.
Ihr wollt uns in den Wahnsinn treiben.
Các người muốn làm chúng tôi phát điên.
Die Grenze zwischen Genie und Wahnsinn ist nur durch Erfolg sichtbar.
Khoảng cách giữa điên loạn và thiên tài... chỉ được đo lượng bằng sự thành công.
Ich wurde an einen Psychiater überwiesen, der ebenfalls die Anwesenheit der Stimme kritisch sah, und nachträglich alles, was ich sagte durch die Linse von latentem Wahnsinn interpretierte.
Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng.
Wahnsinn.
Không thể nào!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wahnsinn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.