Währung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Währung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Währung trong Tiếng Đức.
Từ Währung trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiền tệ, ngoại hối, ngoại tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Währung
tiền tệnoun (Eine Einheit (wie z.B. Geld), die den Austausch von Waren erleichtert.) Was ist die stärkste Währung auf der Welt? Loại tiền tệ nào đang hoạt động tốt nhất trên thế giới? |
ngoại hốinoun |
ngoại tệnoun Der Wechselkurs für ausländische Währungen ändert sich täglich. Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày. |
Xem thêm ví dụ
Wenn Sie sich in einem Land befinden, in dem die Registrierung als Händler unterstützt wird, können Sie Apps über die Play Console in verschiedenen Währungen anbieten. Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console. |
Um eine einheitliche Nutzererfahrung zu gewährleisten, ist es wichtig, dass Sie die Preis- und Steueranforderungen desjenigen Landes erfüllen, in dem die Währung gilt, die in Ihren Produktdaten benutzt wird. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Transaktionen wurden zu Interaktionen und Großzügigkeit wurde zu einer Währung. Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
Weiter wurde ausgeführt: „Wenn die Behörden solche Taten tolerieren, wird das Vertrauen der Bevölkerung in das Rechtsstaatsprinzip und darauf, dass der Staat für die Wahrung desselben eintritt, unweigerlich untergraben.“ Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
(3) Das Recht, zur Wahrung und Förderung der Arbeits- und Wirtschaftsbedingungen Vereinigungen zu bilden, ist für jedermann und für alle Berufe gewährleistet. (3) Quyền lập hội để bảo đảm và hỗ trợ các điều kiện làm việc và kinh tế được đảm bảo cho mọi cá nhân và mọi nghề nghiệp. |
Unternehmen, die für Transaktionen unterschiedliche Währungen verwenden, können beim Senden von Transaktionsdaten an Analytics eine Landeswährungsart angeben. Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics. |
Trotz allem sind andere Währungen, darunter auch der US Dollar, auf dem Schwarzmarkt mehr wert als offiziell. Trong bất cứ trường hợp nào đi nữa, dollar Mỹ và các đồng tiền khác vẫn có giá trị hơn đồng wŏn Bắc Triều tiên trên chợ đen hơn là chính thức. |
Der Paʻanga (auch Tonga-Dollar) ist die Währung von Tonga. Paʻanga Là một loại tiền tệ của Tonga. |
In Analytics werden zur Erfassung von E-Commerce folgende Währungen und Währungscodes unterstützt: Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ: |
Die Familie bildet die Grundlage für Liebe und für die Wahrung der Geistigkeit. Gia đình là nền tảng cho tình yêu thương và cho sự duy trì nếp sống thuộc linh. |
Wenn Sie beispielsweise "Euro" als Währung für Ihre Regel angeben, können Sie im Feld "Konten" nur Konten auswählen, für die die Währung "Euro" festgelegt ist. Ví dụ: nếu chọn Euro là đơn vị tiền tệ cho quy tắc của mình, bạn chỉ có thể chọn các tài khoản có đơn vị tiền tệ là Euro trong hộp Tài khoản. |
Dadurch kann Google die von einem Partner in einer Basiswährung angegebenen Preise automatisch in andere Währungen umrechnen. Điều này cho phép Google tự động quy đổi giá từ đơn vị tiền tệ cơ sở của đối tác sang đơn vị tiền tệ khác. |
Wenn Sie eine andere Währung verwenden, haben Sie mit Google Asia Pacific einen Vertrag abgeschlossen und müssen daher keine Umsatzsteuer entrichten. Nếu không sử dụng đơn vị tiền tệ KRW thì bạn đã ký thỏa thuận với Google Asia Pacific và do đó, không phải chịu thuế VAT. |
Beispielsweise möchten Sie vielleicht Preise in einer neuen Währung angeben. Ví dụ: có thể bạn muốn cung cấp giá niêm yết theo đơn vị tiền tệ mới. |
Kostendaten für Konten mit unterschiedlichen Währungen basieren auf dem durchschnittlichen Wechselkurs für die einzelnen Monate im ausgewählten Zeitraum. Dữ liệu chi phí cho các tài khoản bằng các đơn vị tiền tệ khác nhau được chuyển đổi bằng cách sử dụng tỷ lệ chuyển đổi hàng tháng trung bình cho mỗi tháng được bao gồm trong phạm vi ngày bạn chọn. |
Zweitwährungen sind hilfreich, wenn Sie Inventar in mehr als einer Währung verkaufen. Đơn vị tiền tệ phụ rất hữu ích nếu bạn bán khoảng không quảng cáo bằng nhiều đơn vị tiền tệ. |
Währungswerte werden in Analytics derzeit nur umgerechnet, wenn die Unterstützung für mehrere Währungen implementiert ist. Hiện tại, Analytics không chuyển đổi giá trị đơn vị tiền tệ nếu bạn chưa triển khai Hỗ trợ đa tiền tệ. |
Sie erhalten die Zahlung in Ihrem Bankkonto in der Währung Ihres Zahlungsprofils. Khoản thanh toán sẽ được cấp cho tài khoản ngân hàng bằng loại tiền khớp với hồ sơ thanh toán của bạn. |
Benutzerdefinierte Messwerte des Typs "Ganzzahl" oder "Zeit" sollten mithilfe von Ganzzahlen gesendet werden, benutzerdefinierte Messwerte des Typs "Währung" jedoch, je nach lokaler Währung, als Festkommazahlen. Chỉ số tùy chỉnh thuộc loại Số nguyên hoặc Thời gian phải được gửi bằng cách sử dụng số nguyên, trong khi chỉ số tùy chỉnh thuộc loại Đơn vị tiền tệ có thể được gửi dưới dạng giá trị thập phân cố định phù hợp với nội tệ. |
Die Mindestbeträge für andere Währungen liegen in einem ähnlichen Bereich. Số dư tối thiểu đối với các đơn vị tiền tệ khác nằm trong khoảng tương tự. |
Doch setzen alle, die diese Währung verwenden — sei es in jenem Land oder anderswo — tatsächlich ihr Vertrauen auf Gott? Nhưng tất cả những người dùng tiền này, trong hay ngoài nước, có thật sự tin cậy Đức Chúa Trời không? |
Wir können uns diese Punkte als unmittelbar in die Währung des Genüberlebens konvertierbar vorstellen. Các điểm này được coi là có thể chuyển trực tiếp thành tiền tệ về khả năng sống sót của gen. |
Wählen Sie die Währung aus, in der Sie Ihre Werbekosten zahlen möchten. Bạn nên chọn đơn vị tiền tệ mà bạn muốn sử dụng để thanh toán chi phí quảng cáo của mình. |
Symbol, Währung Ký hiệu tiền tệ |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Währung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.