wald trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wald trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wald trong Tiếng Đức.

Từ wald trong Tiếng Đức có các nghĩa là rừng, Rừng, lâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wald

rừng

noun

Wenn du in den Wald gehst, achte auf die menschenfressenden Oger.
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!

Rừng

noun (aus Bäumen bestehende Pflanzenformation)

Wenn du in den Wald gehst, achte auf die menschenfressenden Oger.
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!

lâm

noun

Wenn wir den Menschen im Wald helfen, die bestehenden Regeln zu umzusetzen,
Vậy nếu chúng ta có thể hỗ trợ kiểm lâm thi hành nhiệm vụ,

Xem thêm ví dụ

Für viele ist der Wald in der Nähe der alten Farm der Familie Smith im Norden des Staates New York einfach nur schön und friedlich.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Weil die Menschen, die Paranüsse sammelten nicht dieselben Leute waren, die die Wälder abholzten.
Bởi vì những người thu mua quả hạch Braxin không phải là những người phá rừng.
Mitten im Wald. "
Ngay giữa khu rừng.
Tief in fernen Wäldern windet sich eine wirre Weise, bis zu den Ausläufern des überlappenden Berge in ihrer Bergseite blau getaucht.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Armillaria, oder Hallimasch, ist ein Raubpilz, der bestimmte Baumarten im Wald tötet.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
Und dann lebte ich den ganzen Tag lang meinen Kindheitstraum, in dem ich mit einem Bären durch den Wald spaziere.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Auch würde er mutig und stark sein wie „ein Löwe unter den Tieren eines Waldes“ (Micha 5:7, 8).
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”.
Uganda: die New Forest Company, die ihre Wälder wieder anbaut und entwickelt.
Uganda: Công ty The New Forest trồng lại và phát triển lại rừng của họ.
Mitten in der Nacht, schlich ich mich von der Straße um den Wald zu gießen.
Vào lúc nửa đêm, tôi lẻn ra đường cái để đi vệ sinh trong rừng.
Oh mein Gott, sie nennt ihn den Geist des Waldes!
Ôi trời, cô ta gọi anh ấy là Linh Hồn của Núi Rừng.
Er hörte eines Tages eine Prophezeiung, dass sein Sohn sich seine Krone schnappen würde, also fesselte er ihn und warf ihn in den Wald, damit er stirbt.
Lời tiên tri đã nói rằng một ngày nào đó ông ấy sẽ lật đổ bởi con trai mình nên ông ấy đã giam cậu ta lại và ném anh ấy vào rừng để chết.
Und es gibt natürlich den Ituri- Wald selbst - bis jetzt sind ungefähr 1. 300 Pflanzenarten bekannt.
rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây.
Aber, mein Sohn, eines Tages wirst du in den Wald gehen.
Đến một ngày, bà vợ đi vào rừng đốn củi.
An der Westgrenze des Waldes werde ich euch verlassen.
Ta sẽ để hai ngươi ở bìa rừng Tây...
Die erste Frage lautet: Wie werden die Kohlenstoff-Reserven in tropischen Wäldern von uns verwaltet?
Câu hỏi đầu tiên là, làm thế nào để duy trí lượng cacbon trong các rừng nhiệt đới?
Obwohl wir in großer Höhe über diesen Wald flogen, können wir später in der Analyse erstaunlicherweise die Baumgipfel Blatt für Blatt und Zweig für Zweig erleben, so wie wir die anderen Arten in diesem Wald gemeinsam mit den Bäumen selbst sehen können.
Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây.
Werfen wir einen Blick auf Ihren lokalen Wald für einen schnellen Realitättest.
Hãy làm một chuyến vào khu rừng quốc gia ở địa phương bạn để kiểm tra nhanh tính thực tế.
Selbst wenn Sie im Wald spazieren gibt es einen Hersteller, der das Auto produziert, das Sie zum Waldesrand bringt; es gibt einen Hersteller der die Schuhe produziert die Ihre Füße vor dem Waldboden schützen; es gibt einen Hersteller der das Funknetz bereitstellt für den Fall, dass Sie sich im Wald verlaufen.
Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng.
Irgendwo ein Stück Wald.
Một 'cây lan rừng'.
Es bilden sich fast immer Baumgruppen, und mit der Zeit kann aus einer Baumgruppe ein Wald werden.
Chúng hầu như luôn luôn nhóm lại thành lùm cây, và cuối cùng, lùm cây có thể trở thành khu rừng.
Immer wenn ich mich einsam oder missverstanden fühlte, war der Wald für mich da.
Đôi khi tôi cảm thấy cô đơn hay bị hiểu lầm, khu rừng gần nhà đã là một người bạn tốt đối với tôi.
Das ist der Grund, warum Menschen während Verhandlungen, wenn die Dinge schwierig werden, im Wald spazierengehen.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
Und du musst Nüsse aus den Regenwäldern benutzen um zu zeigen, dass Wälder als Wälder mehr Wert sind, als als Grasflächen. "
Và anh phải dùng những quả hạch từ những cánh rừng nhiệt đới để chỉ ra rằng rừng giá trị hơn khi chúng là rừng hơn là khi chúng là đồng cỏ. "
Silke Schütze: Henny Walden.
Súng hút linh hồn: Của Hainnine.
Wenn der Boden noch nicht ganz gedeckt, und wieder am Ende des Winters, wenn die Schnee auf meinem Südhanglage und über meine Holzstoß wurde geschmolzen, kam die Rebhühner aus der Wald am Morgen und Abend, um dort zu ernähren.
Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wald trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.