丸屋根 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 丸屋根 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 丸屋根 trong Tiếng Nhật.

Từ 丸屋根 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kiến trúc vòm, Kiến trúc vòm, vòm, vòm mái, lò đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 丸屋根

kiến trúc vòm

(cupola)

Kiến trúc vòm

(dome)

vòm

(cupola)

vòm mái

lò đứng

(cupola)

Xem thêm ví dụ

金銭に対する愛はあらゆる有害な事柄のであるからです。 ある人たちはこの愛を追い求めて......多くの苦痛で自分の全身を刺したのです」。(
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
ヘブライ 12:4‐11)また,自分には受ける資格があると思う奉仕の特権が与えられないことをに持って,会衆との間に溝ができるにまかせる人たちもいます。
Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh.
傷つけられてそれをに持つ 7.
Cố chấp 7.
歯の管治療や ドナルド・トランプより 低かったことが分かっています でも 安心してください 覚せい剤の密造や 淋病よりはまだましです (笑)
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu.
6 不実な心に悪い欲望がを下ろすと,引かれ合っている2人はいつの間にか,配偶者以外の人には話すべきでない事柄を話題にするようになるかもしれません。
6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối.
自分の信仰がしっかりとを張っていなければ,他の人々の助けにはあまりなれないでしょう。
Thưa các anh chị em, tôi xin đưa ra cho các anh chị em một lời khuyến cáo: các anh chị em sẽ không giúp đỡ gì nhiều cho người khác nếu đức tin của các anh chị em không được vững vàng.
まかれた2粒の小さな種,つまり2枚の小さなパンフレットが広大なアマゾンの密林にを下ろし,芽を出し,活発な会衆へと成長したのです。
Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh.
驚くことに この着生植物をめくってみると 沢山の網のような キャノピールーツというがはっているのです
Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.
が木の高さを超えるほど深く地中に伸びていることや,枝よりもずっと広く横方向に伸びていることもあります。
Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá.
畑の片側に菌を使っています
Nấm rễ được sử dụng chỉ trên một cánh đồng.
16 (イ)「有毒な」はどのように会衆内にを下ろすかもしれませんか。(
16. a) Bằng cách nào một “rễ đắng” có thể bám vào một hội-thánh?
ヘブライ 12:5,6)さらに,自然界のオリーブの木が干ばつを生き延びるためにを広く張る必要があるのと同様に,わたしたちも試練や迫害を耐え忍ぶために霊的なを強化する必要があります。 ―マタイ 13:21。 コロサイ 2:6,7。
(Hê-bơ-rơ 12:5, 6) Hơn nữa, như rễ cây ô-li-ve cần tỏa rộng hầu sống sót sau giai đoạn hạn hán, chúng ta cần củng cố rễ thiêng liêng nhằm chịu đựng những thử thách và ngược đãi.—Ma-thi-ơ 13:21; Cô-lô-se 2:6, 7.
そのようながあるので,石だらけの丘陵斜面に生えているオリーブの木は,下の谷の木々が枯れてしまうような干ばつの時も生き延びることができます。
Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô.
植物はを用いて土から抽出します
Vậy nên rễ cây sẽ hút những nguồn chất này.
セコイアが空気中の水分を幹の中に取り込み ずっと下の方 恐らくはに至るまで 運べることを発見しました
Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa.
確かに,クリスマスは非キリスト教徒の日本人の間にを下ろしています。
Quả thật, Lễ Giáng sinh đã ăn sâu vào trí óc những người Nhật không theo đạo đấng Christ.
が広く張り巡らされているので,幹が破壊されても樹木自体は活力を取り戻すことができます。
Nhờ bộ rễ vươn rộng, cây ô-liu có khả năng tự hồi sinh, ngay cả khi thân cây bị tàn phá.
日が上ると焼けて,がないために枯れてしまった。
“Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo
この樹枝状の模様は 植物で言うとに相当するキノコの菌糸の 成長を模しています
Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây.
しかし,教会で育った会員歴の長い人であっても,自分の中にがない状態に陥ることがあります。
Nhưng ngay cả những người lớn lên trong Giáo Hội—các tín hữu lâu đời—cũng có thể trở thành không có rễ ở trong lòng.
の細胞間で増殖し やがて細胞に入り込みます そして樹木状の形になり 植物と菌の間で 交換インターフェースを増長させます
Nó sẽ nảy nỡ giữa những tế bào rễ, dần dần thâm nhập vào tế bào và bắt đầu hình thành cấu trúc cây bụi đặc trưng, mà sẽ tăng bề mặt chung trao đổi một cách đáng kể giữa cây với nấm.
例えばブドウの木では 最初の数文字が を作り 枝をはって 花を咲かせよ
Nói cách khác, vấn đề đầu tiên là ở đây, cho rằng đây là một cây nho: bắt rễ, mọc cành và ra hoa.
花々も忙しく,水とミネラルを求めてを土の中に押し込み,日光を求めて葉を送り出していました。
Các bông hoa cũng bận đâm rễ dưới đất để tìm nước và khoáng chất và vươn lá ra ánh sáng mặt trời.
ギャンブルを行なう人は,楽に富を得たいということが主な動機となっているので,金銭に対する愛が助長されます。 その愛は聖書によると,「あらゆる有害な事柄の」なのです。
Với mục tiêu làm giàu một cách dễ dàng, cờ bạc ấp ủ lòng ham tiền, điều mà Kinh Thánh gọi là “gốc rễ của mọi loại tai hại”.
水辺にを下ろす木が
Quyết bước trung thành, mình hằng làm theo tiếng phán Cha,

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 丸屋根 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.