Wand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wand trong Tiếng Đức.
Từ Wand trong Tiếng Đức có nghĩa là tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wand
tườngnoun Genauso gut kann man zu einer Wand sprechen. Giống như nói chuyện với một bức tường. |
Xem thêm ví dụ
Nein, Dr. und Mrs Cullen gehen mit ihnen wandern oder zum Campen. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Es hat uns gefreut, zu sehen, dass sie den Wunsch haben, Christus nachzufolgen, was in vielen ihrer Äußerungen zum Ausdruck kam – zu Hause, auf ihren Autos, an ihren Wänden und auf ihren Werbeflächen. Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. |
Die Tür hinter dem riesigen Jungen flog mit solcher Wucht auf, dass sie ihn an die Wand gegenüber warf. Cánh cửa sau lưng thằng bé khổng lồ mở tung ra với một sức mạnh khiến nó bắn văng vô bức tường đối diện. |
Wenn der Wanderer unterwegs bestimmte markante Punkte erreicht, kann er feststellen, wie viel näher er seinem eigentlichen Ziel gekommen ist. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
Vater und Tochter, die durch eine mysteriöse Wand von einem Fahrrad getrennt sind. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
Wenn wir uns zum Beispiel über etwas Sorgen machen, was nicht zu ändern ist, wäre es dann nicht besser, den Tagesablauf zu unterbrechen oder einmal den eigenen vier Wänden zu entfliehen, als ständig weiterzugrübeln? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Zur Erinnerung, ein Turingtest ist wenn man eine Wand hat, mit jemandem auf der anderen Seite der Wand redet und nicht weiß ob es sich dabei um ein Mensch oder Tier handelt. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Dichtes Gestrüpp verwehrte uns den Zugang zum Eingang, weshalb wir uns im Gänsemarsch durch wucherndes Unkraut zur Hintertür begaben, die allerdings nur noch ein unschönes Loch in der Wand war. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
Die Wand ist also über einen Kilometer hoch vom Meeresboden aus, wenn sie auf Grund sitzt, oder aber sie schwimmt. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Willst du die Wand anstarren oder arbeiten? Cô muốn tiếp tục nhìn bức tường hay muốn đi làm đây? |
Man erhält sie auf einen Mausklick, oder wenn man möchte, kann man wahrscheinlich einfach eine Wand fragen, eines Tages zumindest, oder wo auch immer sie die Dinge verstecken, die uns das alles erzählen. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
Ein Rundgang durch das Hochhaus zeigt, wie die Bewohner herausfanden, wie sie Wände errichten, Luft zirkulieren lassen, Transparenz erschaffen, das gesamte Hochhaus erschließen, im Wesentlichen ein Zuhause erschaffen, das vollständig den Bedingungen des Standortes angepasst ist. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Oder du wirst unter den Toten wandern. Nếu không tôi sẽ bắn vào đầu anh. |
Wissen Sie, die Wand ist fast so... das hier ist die erste Haut und diese die zweite und da ist die Dritte, und jede kreiert eine eigene Bedeutung. Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa. |
Sie können es nicht an die Wand hängen, weil sie nicht wissen, wer er ist. Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai. |
Jeden Tag, jedes Gesicht, das ich sehe, jede Wand, die mir gegenüber steht, sagt mir, dass ich unrecht habe. Tôi được nhắc nhở điều này hằng ngày, bởi mọi khuôn mặt tôi thấy, mọi bức tường trước mặt, rằng tôi đã sai. |
Sein Zimmer, ein richtiges Zimmer für einen Menschen, nur etwas zu klein, lag ruhig zwischen den vier wohlbekannten Wänden. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
Anders als auf Terminal Island gibt es hier keine Wände. Không như đảo Terminal, ở đây không hề có tường rào. |
So sagte ich also zu dem Psychiater: 'Ich erhalte sexuelle Befriedigung durch das Zertrümmern von Autos gegen Wände.'" Và tôi bảo nhà tâm thần học, "Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường." |
Sein Name ist an der Wand. Tên hắn còn ghi trên tường. |
Nikotin, Kohlenmonoxyd und andere gefährliche Chemikalien, die im Zigarettenrauch enthalten sind, gelangen in den Blutkreislauf der Mutter und wandern direkt zum Kind im Mutterleib. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
Klebstoffrückstände an den Wänden? Vết băng dính trên tường? |
Schreib deinen Namen in die Wand. Khắc tên cậu lên tường đi |
Dank der Computertechnik kann der Lehrer Videoausschnitte zeigen, wichtige Fragen, Bilder oder Zitate von Generalautoritäten an die Wand projizieren oder Grundsätze und Lehren hervorheben, die in einer Lektion herausgearbeitet wurden. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
In seiner zweiten Rede an die versammelten Israeliten erklärte Moses: „Du sollst des ganzen Weges gedenken, den Jehova, dein Gott, dich diese vierzig Jahre in der Wildnis hat wandern lassen, um dich zu demütigen, um dich auf die Probe zu stellen, damit er erkenne, was in deinem Herzen ist, ob du nämlich seine Gebote halten würdest oder nicht. Trong bài giảng thứ hai của Môi-se cho người Y-sơ-ra-ên đang họp hội nghị, ông có tuyên bố: “Hãy nhớ trọn con đường nơi đồng vắng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã dẫn ngươi đi trong bốn mươi năm nầy, để hạ ngươi xuống và thử ngươi, đặng biết đều có ở trong lòng ngươi, hoặc ngươi có gìn-giữ những điều-răn của Ngài hay chăng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.