warm trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warm trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warm trong Tiếng Đức.
Từ warm trong Tiếng Đức có các nghĩa là nóng, ấm, nóng nực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warm
nóngadjective Es war ein warmer Tag. Hôm đó thời tiết nóng. |
ấmadjective Das Wetter wurde plötzlich wärmer. Thời tiết đã ấm lên đột ngột. |
nóng nựcadjective Wegen der vielen Lampen ist es ziemlich warm und die Luft ist wahrscheinlich fast zum Schneiden. Trong phòng có khá nhiều ngọn đèn khiến cho không khí trở nên nóng nực hơn, và có lẽ cũng ngột ngạt nữa. |
Xem thêm ví dụ
Für seine bahnbrechenden Erkenntnisse, die als Grundlage für die Poliobekämpfung gelten, wurde er posthum in die Polio Hall of Fame in Warm Springs (Georgia) aufgenommen, die im Januar 1958 eingeweiht wurde. Để nhìn nhận các thành tựu nghiên cứu về bệnh viêm tủy xám của ông sau khi qua đời, ông đã được đưa vào Polio Hall of Fame ở Warm Springs, bang Georgia, Hoa Kỳ tháng 1 năm 1958. |
Und da so das Umgebungswasser wärmer wird, schmilzt das Eis schneller. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
Die nächsten paar tausend Jahre wurde es wärmer. Vài ngàn năm sau thì thời tiết ấm dần |
Ich habe sehr warm. Tôi đã rất ấm áp. |
Nun, in dieser Folie ist das Weiße Kreide, und diese Kreide wurde in einem warmen Ozean abgelagert. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
Und doch erhalten wir diese Wärme und das Licht als Geschenk von Gott. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
Sie haben eine sehr warme Hand. Tay của anh ấm quá |
Wissen Sie, wie wir uns warm halten in Russland? Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không? |
Der höchste Häuptling bewies die Herzenshaltung, die auch die Witwe hatte, als er das Dorf öffnete – ein Herz, das sich erweichen lässt, wenn die Wärme und das Licht der Wahrheit offenbart werden. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
James hielt den Atem an und versuchte, die Wärme zu ignorieren, die in ihm aufstieg. James nuốt lấy hơi thở, cố gắng phớt lờ đi hơi nóng đang cuộn lên trong dạ dày. |
Hält den Planeten ohne Sonnenlicht warm. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. |
Plötzlich wurde die ganze Welt – oder zumindest unsere Welt – warm, erfüllt von Liebe und Freude, eben eine heilige Stätte. Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện. |
Wenn wir nicht wachsam sind, zieht sich unser kindlicher Geist gekränkt in die kalte, dunkle Schale unseres alten aufgeblasenen Ichs zurück und lässt das warme, heilende Licht des Erlösers hinter sich. Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi. |
Dort heißt es: „Wenn sich ein Bruder oder eine Schwester in nacktem Zustand befindet und es ihnen an der für den Tag hinreichenden Speise fehlt, aber einer von euch sagt zu ihnen: ‚Geht hin in Frieden, haltet euch warm und wohlgenährt‘, ihr gebt ihnen aber nicht das für ihren Körper Notwendige, von welchem Nutzen ist das?“ Câu Kinh Thánh này ghi: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Der Motor ist noch warm. Động cơ còn ấm. |
Die Eltern von Tia, die an einer Entwicklungsstörung leidet, drücken ihre Gefühle so aus: „Sie bringt so viel Liebe, Wärme und Zuneigung in unser Leben und überschüttet uns mit Umarmungen und Küssen.“ Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”. |
Das Warme ist der Golfstrom, das Kalte dort oben der Golf von Maine. Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine. |
Da gab es ein Kloster und die Mönche gaben mir einen warmen Platz zum Schlafen, etwas Suppe und Glühwein. Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng. |
Ein Feuer kann im Dunkeln Licht spenden, man kann sich daran wärmen und sich damit etwas zum Essen kochen. Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta. |
Die zwei Werfer wärmen sich genau unter uns auf. " Hai cầu thủ nữa đang tập " cho ấm người ngay dưới sân... |
Wir haben Methoden entwickelt, um in das Innere des Eisbergs und unter den Eisberg zu tauchen, wie etwa Heizkissen auf den Nieren mit einer Batterie, die wir mit uns herumschleppten, so dass das Blut, das durch unsere Nieren strömte, etwas zusätzliche Wärme bekam, bevor es wieder durch unsere Körper fließen würde. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Selbst wenn wir der Wärme widerstünden, würden uns Sand und Schmutz in der Luft mit Millionen winzigen Schnitten zur gleichen Zeit schneiden. Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc. |
Du wärmst mein Herz wie die Sonne Con sưởi ấm tim ta như ánh nắng mai |
Es ist eine warme Nacht, aber nicht zu schwül. Trời đêm thật ấm, nhưng không quá nồm. |
5 Loyalität im biblischen Sinne drückt Wärme aus. 5 Hiểu theo nghĩa dùng trong Kinh Thánh, trung tín là tình cảm nồng hậu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warm trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.