warnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warnen trong Tiếng Đức.
Từ warnen trong Tiếng Đức có nghĩa là cảnh báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warnen
cảnh báoverb |
Xem thêm ví dụ
Ich warne Sie, ich trage eine versteckte Waffe. Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật. |
Wer sollte dich anrufen und warnen? Ai đã gọi cảnh báo cho anh? |
Um mich zu warnen... vor etwas, das ich bereits weiß? Để cảnh báo tôi... điều mà tôi đã biết? |
Warne mich, wenn jemand sich nähert. Và lên tiếng nếu có người tới. |
Die Diakone und Lehrer sollen außerdem „warnen, erläutern, ermahnen und lehren und alle einladen, zu Christus zu kommen“ (LuB 20:59; siehe Vers 46 und 68 für die Priester). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
Ich komme, um dich zu warnen. Maleficent, anh đến để cảnh báo em. |
Trotzdem ließ er die Israeliten geduldig warnen, züchtigte sie und vergab ihnen immer wieder, wenn sie Reue zeigten. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
Es ist vielmehr an der Zeit, die gute Botschaft von Gottes Königreich zu predigen, um die Ahnungslosen vor der drohenden Gefahr zu warnen. Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
Er hat versucht, sie zu warnen. Hắn muốn cảnh báo chúng. |
Ich warne dich noch einmal, Vogel. Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ. |
Aufgrund seiner unvergleichlichen Liebe und seiner Sorge um andere und um ihr Glücklichsein zögerte Jesus nicht davor, sie zu warnen. Vì tình yêu thương trọn vẹn và mối quan tâm của Ngài dành cho người khác và hạnh phúc của họ, nên Chúa Giê Su đã không ngần ngại cảnh cáo. |
Der Herr hat gesagt: „Einem jeden, der gewarnt worden ist, kommt es zu, seinen Nächsten zu warnen.“ (LuB 88:81.) Chúa đã phán bảo chúng ta: “Điều cần thiết cho mỗi người nào đã từng được cảnh cáo thì phải cảnh cáo người lân cận mình” (GLGƯ 88:81). |
Sicherlich wird Liebe Eltern dazu bewegen, diejenigen zu warnen, die ihnen am nächsten stehen: ihre eigenen Kinder. Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ. |
59 sie sollen aber warnen, erläutern, ermahnen und lehren und alle einladen, zu Christus zu kommen. 59 Tuy nhiên, họ phải cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy, và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô. |
Ich warne euch: Tôi cảnh báo các người... |
Man fuhr in der Nacht oder früh am Morgen um Angriffen zu entgehen und Beobachter waren da, um die Fahrer vor Feinden zu warnen. Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch. |
Deshalb warne ich dich zuerst. Lên tôi đến để cánh báo cho anh. |
Die Worte der Propheten warnen uns, lehren uns und führen uns zur Wahrheit – ob sie nun 600 v. Chr., 1971 oder 2009 ausgesprochen wurden. Những lời của các vị tiên tri đều cảnh cáo, giảng dạy và khích lệ lẽ thật cho dù đã được nói ra vào 600 năm trước Công Nguyên, năm 1971 hay năm 2009. |
Wir sind hier, um euch vorm bösen Zauberer Gargamel zu warnen. Chúng tớ đến để cánh báo về phù thủy ác độc, Gà Mên. |
Wenn ihnen das nicht gelingt und die Person auf einer Gewohnheit beharrt, die Unruhe schafft und die andere übernehmen könnten, werden sie es womöglich für angebracht halten, die Versammlung zu warnen. Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo. |
Einer der Chefärzte meines Krankenhauses, Charlie Safran, und sein Kollege, Warner Slack, sagen seit Jahrzehnten, dass die am wenigsten genutzte Ressource im ganzen Gesundheitswesen der Patient ist. Một trong những vị bác sĩ có thâm niên tại bệnh viện chúng tôi Charlie Safran, và đồng nghiệp ông ấy, Warmer Slack đã đề cập từ lâu thất bại lớn nhất về việc sử dụng nguồn lực trong chăm sóc sức khỏe là bệnh nhân. |
Meine Fairness gebietet mir, Sie vor Fog Hollow zu warnen. Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow. |
9 Jehova ließ auch die Bewohner von Ninive, der assyrischen Hauptstadt, warnen. 9 Đức Giê-hô-va cũng cho dân thành Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, cơ hội để hưởng ứng lời cảnh báo của ngài. |
Ich versuche Sie zu warnen. Tôi đang cố để cảnh báo cho ông đấy. Huh. |
Wir können ihnen helfen, sich für die Vorbereitung zu entscheiden, indem wir liebevoll mit ihnen umgehen, sie warnen und ihnen zeigen, dass wir an sie glauben. Chúng ta có thể giúp các em chọn chuẩn bị bằng cách yêu thương, cảnh cáo và tin tưởng các em. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.