Warnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Warnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Warnung trong Tiếng Đức.
Từ Warnung trong Tiếng Đức có nghĩa là báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Warnung
báo độngnoun Dennoch ignorieren wir bisweilen diese Erinnerungen und Warnungen. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta bỏ qua những cảm giác này về lời nhắc nhở và thiết bị báo động. |
Xem thêm ví dụ
Außerdem können Sie in der Kontoverwaltung die Gesamtzahl der Änderungen, Fehler und Warnungen für ein Konto anzeigen. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
In den darauffolgenden Jahrhunderten ignorierte das Volk Israel — darunter viele Könige — Gottes Warnungen. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Vielleicht sind wir an solche Warnungen gewöhnt. Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế. |
Wer die heiligen Schriften liest und an sie glaubt, kennt die Warnungen der Propheten vor Katastrophen, die bereits eingetreten sind oder die noch eintreten sollen. Những người trong số chúng ta mà đã đọc và tin vào thánh thư đều biết về những lời cảnh cáo của các vị tiên tri về những tai họa lớn mà đã và sẽ xảy ra. |
15. (a) Welche dringende Warnung ergeht an diejenigen, die Böses treiben? 15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào? |
Was mit dem alten Jerusalem geschah, ist jedoch eine eindringliche Warnung. Nhưng những gì xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem xưa là một gương cảnh cáo mạnh mẽ. |
(b) Welche Warnung und Ermunterung vermittelt Jehovas damalige Vorgehensweise? b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào? |
12 Wer die Warnungen des „treuen Sklaven“ in den Wind schlägt, schadet zwangsläufig sich selbst wie auch seinen Angehörigen und Freunden. 12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu. |
Wenn in Ihrem Konto eine Warnung angezeigt wird, ist Ihr Konto weiterhin aktiv und es werden weiterhin Anzeigen ausgeliefert. Nếu bạn nhận được cảnh báo về tài khoản, tài khoản của bạn sẽ vẫn hoạt động và quảng cáo sẽ tiếp tục hiển thị. |
Es würde ihm eine Warnung bringen... Nó có thể cảnh báo anh ấy... |
Der Papst mißachtete folgende Warnung des Jakobus: „Ihr Ehebrecherinnen, wißt ihr nicht, daß die Freundschaft mit der Welt Feindschaft mit Gott ist? Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Petrus 2:5). Nur acht Personen beachteten die Warnung und wurden gerettet (1. (2 Phi-e-rơ 2:5) Chỉ có tám người lưu tâm đến lời cảnh báo được cứu. |
Welch eine Warnung für Personen in verantwortlichen Stellungen heute! Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay! |
Warnung: Cảnh báo: |
Ihre Aussagen wären keine Warnung, sondern würden einen Gläubigen nur verwirren und seine Aussichten gefährden, eine noch größere Katastrophe als die Sintflut zu überleben (2. Petrus 3:1-7). Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. |
Am Ende des in der Warnung angegebenen Zeitraums wird Ihr Konto oder Ihre Website überprüft. Tài khoản hoặc trang web của bạn sẽ được xem xét vào cuối khoảng thời gian cảnh báo. |
Danke für die Warnung. Cảm ơn đã cảnh báo. |
Lasst uns das eine Warnung sein, und lasst uns nicht bis zum Sterbebett mit der Umkehr warten. Wir erleben ja, wie kleine Kinder vom Tod hinweggerafft werden, und genauso können junge und Leute mittleren Alters ganz plötzlich in die Ewigkeit abberufen werden. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
Eine der Frauen mißachtete die Warnung der Männer, nahm eine Streitaxt und hieb damit auf den Baum ein. Cãi lại lời cảnh cáo của những người đàn ông, một người đàn bà đã dùng rìu để thọc cái cây. |
Ignorieren Sie diese Warnung nicht. Đừng bỏ qua thông báo đó! |
Im Indischen Ozean verteilte Messbojen und andere seismische Instrumente veranlassten die Wissenschaftler, Warnungen vor einem Tsunami auszugeben. Các phao thủy triều đã được đặt ở Ấn Độ Dương và các dụng cụ địa chấn khác đã khiến cho các nhà khoa học phát đi thông báo nguy cơ sóng thần. |
Angesichts dessen verstehen wir die ernste Warnung des Apostels Paulus an Christen des ersten Jahrhunderts vor der ‘Philosophie und dem leeren Trug gemäß der Überlieferung der Menschen, gemäß den elementaren Dingen der Welt und nicht gemäß Christus’ (Kolosser 2:8). Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8. |
Der Apostel Paulus schrieb, daß Noah „eine göttliche Warnung vor Dingen erhalten hatte, die noch nicht zu sehen waren“. Sứ đồ Phao-lô viết rằng Nô-ê được “mách-bảo cho về những việc chưa thấy”. |
Beherzigten sie die Warnung, die Johannes auf Veranlassung Gottes ausgesprochen hatte? Họ có làm theo lời cảnh báo của sứ đồ Giăng không? |
Lies seine Warnung und markiere, was wir tun können, um uns gegen geheime Verbindungen zu behaupten. Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Warnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.