Wäsche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wäsche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wäsche trong Tiếng Đức.

Từ Wäsche trong Tiếng Đức có các nghĩa là giặt giũ, giặt giạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wäsche

giặt giũ

noun

Die Wäsche muss noch gewaschen werden.
Mẹ cần quần áo giặt giũ sạch sẽ.

giặt giạ

noun

Xem thêm ví dụ

Auch wir können unsere Hände in Unschuld waschen und um Gottes Altar schreiten, wenn wir Glauben an Jesu Opfer ausüben und mit ‘unschuldigen Händen und reinen Herzens’ Jehova rückhaltlos dienen (Psalm 24:4).
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
Wir hatten Reinigungsmittel, die weiße Wäsche grauer waschen.
Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer.
Deshalb: Selbst wenn man Obst oder Gemüse schält, sollte man es vorher gut waschen, um schädlichen Bakterien keine Chance zu geben!
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Er betete: „Wasch mich gründlich von meinem Vergehen, und reinige mich auch von meiner Sünde.
Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3).
Man sollte sich das Gesicht täglich mit Wasser und Seife waschen
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
Soll ich mir erst die Hände waschen?
Tôi có nên rửa tay không?
Wir installieren auch in Schulen Waschgelegenheiten, damit Kinder sich mehrmals am Tag das Gesicht waschen können.
Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày.
Wo haben Sie gelernt, sich die Hände zu waschen?
Nghĩ về nơi bạn đã học cách rửa tay.
Vor dem Tragen waschen.
Giặt trước khi mặc lần đầu.
Wo sie die Trucks waschen?
Chỗ họ rửa xe tải?
Er spülte und wusch Wäsche.
Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ.
Ich muss die Wäsche machen, solange die Sonne noch da ist.
Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.
Und deshalb wasch ich heute Autos.
Thế nên giờ tôi mới phải đi rửa xe.
Denn das ist der Zauber: man füllt die Wäsche hinein, und was bekommt man aus der Maschine heraus?
Bởi vì đó chính là điều kì diệu: bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy?
Sie muss deine Unterwäsche waschen?
Con kêu nó rửa đồ lót con à?
Nach ein paar Tagen erhielten wir immer eine Ladung nasser Wäsche zurück, und Mutter hängte die Kleidungsstücke zum Trocknen auf die Leine hinterm Haus.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
Private Psychiatrie, wo selbst nette Mädchen keine Wäsche tragen.
Một bệnh viện tâm thần tư nhân nơi ngay cả một cô gái xinh đẹp cũng không mặc đồ lót.
Wasch sie mit den Händen!
Giặt bằng tay đi!
Meinen Sie, Sie wollen es waschen?
Nghãi là rửa tiền à?
Wasch deine Füße.
Rửa chân đi.
Als Jesus bei Petrus ankommt, protestiert dieser: „Nie im Leben wirst du mir die Füße waschen!“
Khi Chúa Giê-su đến chỗ Phi-e-rơ, ông nói: “Tôi sẽ không bao giờ để Chúa rửa chân cho tôi”.
Mit diesem Fahrrad lieferte ich einige Jahre lang vor und nach der Schule Wäsche aus.
Tôi đem giao đồ giặt bằng chiếc xe đạp đó trước và sau giờ học trong nhiều năm.
Daher empfiehlt es sich, Handschuhe zu tragen und hinterher gleich die Hände zu waschen.
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
Durch das Waschen mit Wasser und Seife oder mit Wasser und Asche beseitigt man Krankheitserreger.
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.
Petrus versteht diesen Gedanken zunächst nicht und lehnt es ab, sich von Jesus die Füße waschen zu lassen.
Lúc đầu, Phi-e-rơ không hiểu ý Giê-su nên đã từ chối không chịu cho ngài rửa chân.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wäsche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.