watch out for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ watch out for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watch out for trong Tiếng Anh.

Từ watch out for trong Tiếng Anh có các nghĩa là chờ, chờ đợi, để ý, nhìn, chăm lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ watch out for

chờ

chờ đợi

để ý

nhìn

chăm lo

Xem thêm ví dụ

Fly away... and watch out for cats.
Coi nào... bay đi.
I was perpetually assigned the job of watching out for little brother.
Tôi luôn bị giao nhiệm vụ trông chừng đứa em trai nhỏ.
If they don't, watch out for the last one.
Nếu không, coi chừng bậc cuối cùng.
LOADED QUESTIONS TO WATCH OUT FOR
NHỮNG CÂU HỎI MỚM CẦN PHẢI ĐỀ PHÒNG
Watch out for deceivers (6-15)
Coi chừng những kẻ lừa gạt (6-15)
Hey, watch out for the floor.
Hey, coi chừng sàn nhà
And that, I think, is a sort of thing to watch out for.
Và tôi nghĩ đó là điều cần được chú ý.
Just watch out for each other, ok?
Coi chừng lẫn nhau, ok?
And watch out for the ants.
Cẩn thận mấy con kiến đấy.
(Malachi 2:13-16) Yes, these needed to guard, watch out for, their feelings.
Đúng vậy, những người này cần coi chừng, gìn-giữ những cảm-xúc mình.
Watch out for skinnies.
Cẩn thận đối phương.
Whatever you do, watch out for that restraining order, OK?
Cho dù anh có làm bất cứ điều gì hãy nhớ tới lệnh cấm, được chứ?
Orietta, watch out for Lello.
Orietta, xem Lello kìa.
A highlight of Friday’s program was the symposium “Watch Out for the Hidden Snares of Entertainment.”
Một cao điểm của chương trình ngày Thứ Sáu là phần thuyết trình phối hợp “Coi chừng cạm bẫy xảo quyệt trong sự giải trí”.
Timothy needed to watch out for greed just like any other Christian.
Ti-mô-thê cũng như bất cứ tín đồ Đấng Christ khác cần cảnh giác về tính tham lam.
Watch out for my hand.
Cẩn thận trúng tay tôi.
Tell her to sing loud and watch out for the manager's hands.
Kêu cổ hát lớn lên và coi chừng đôi tay tên quản lý.
This will be followed by the timely symposium “Watch Out for the Hidden Snares of Entertainment.”
Tiếp theo bài này có phần thuyết trình phối hợp đúng lúc “Coi chừng cạm bẫy xảo quyệt trong sự giải trí”.
What did Jesus mean by the statement, “Watch out for the leaven of the Pharisees”?
Chúa Giê-su có ý gì khi nói: “Hãy giữ mình cẩn-thận về men của người Pha-ri-si”?
If you go into the forest, watch out for the man-eating ogres!
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!
Watch out for your cornhole, bud.
Nhớ cẩn thận trong ấy nhé, anh bạn.
Watch out for yourselves.
Con hãy cẩn thận.
Now, you better watch out for crane wreckage.
Bây giờ, tốt hơn anh đề phòng mãnh vỡ của cần cẩu.
Watch out for their arrows.
Coi chừng cung tên đó.
Watch out for Fatso.
Coi chừng thằng Phệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watch out for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.