wastewater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wastewater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wastewater trong Tiếng Anh.

Từ wastewater trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nước thải, nước thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wastewater

Nước thải

noun (water that has been adversely affected in quality by human impact)

For many years this feat has been achieved by a wastewater treatment plant.
Nhiều năm nay, kỳ công này đã đạt được nhờ một nhà máy xử lý nước thải.

nước thải

noun

For many years this feat has been achieved by a wastewater treatment plant.
Nhiều năm nay, kỳ công này đã đạt được nhờ một nhà máy xử lý nước thải.

Xem thêm ví dụ

Polluting wastewater had damaged the fisheries around Minamata ever since the opening of the Chisso factory in 1908.
Nguồn nước bị ô nhiễm đã làm tổn hại nặng nền nền công nghiệp cá xung quanh Minamata kể từ khi nhà máy Chisso được mở cửa vào năm 1908.
- Wastewater enterprises have limited autonomy to manage operations and undertake system development.
- Các đơn vị chịu trách nhiệm thoát nước và xử lý nước thải có quyền tự chủ rất hạn chế trong hoạt động quản lý vận hành và phát triển hệ thống.
• Developing Sustainable Institutions for Quality Service: This includes: a) ensuring that the institutional capacity is adequate to develop and implement the City Sanitation Plans which should incorporate the concerns of the poor; and b) integrating urban water management by combining the water and wastewater business as the two sectors are linked and by supporting the development of a robust regulatory mechanism at the local level to ensure quality services.
• Phát triển tổ chức thể chế bền vững để đảm bảo chất lượng dịch vụ: Bao gồm : a) bảo đảm rằng năng lực thể chế đủ để xây dựng và thực hiện các kế hoạch vệ sinh môi trường thành phố, trong đó nên kết hợp những mối quan tâm đến người nghèo; và b) kết hợp lồng ghép quản lý nước đô thị bằng cách kết hợp kinh doanh nước và nước thải vì đây là hai lĩnh vực có liên quan đến nhau và hỗ trợ sự phát triển cơ chế quản lý mạnh mẽ ở cấp địa phương để đảm bảo chất lượng dịch vụ .
Come with me on a tour of my local wastewater treatment plant and discover for yourself where the water goes and why it pays to think carefully before you put things down the drain or toilet, no matter where you live.
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu.
Six-week-old sunflowers were used to tackle contaminated wastewater in an abandoned uranium factory in Ohio, U.S.A.
Trong một xưởng sản suất urani bỏ hoang ở bang Ohio, Hoa Kỳ, các cây hướng dương mới mọc sáu tuần được sử dụng để lọc chất nước thải bị ô nhiễm.
The use of ultraviolet light has now become standard practice in most municipal wastewater treatment processes.
Việc sử dụng ánh sáng cực tím đã trở thành tiêu chuẩn thực hành trong hầu hết các quá trình xử lý nước thải thành phố.
We know, because in the mid- 19th century, wonderful Victorian engineers installed systems of sewers and wastewater treatment and the flush toilet, and disease dropped dramatically.
Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể
What Is Wastewater?
Nước thải là gì?
It is also a by-product of many industrial processes, such as desalination, and may pose an environmental risk due to its corrosive and toxic effects, so it requires wastewater treatment for proper disposal.
Nó cũng là sản phẩm phụ của nhiều quá trình công nghiệp, chẳng hạn như khử muối, và có thể gây nguy cơ môi trường do tác động ăn mòn và độc hại của nó, do đó nó cần xử lý nước thải để thải bỏ đúng cách.
The project is expected to achieve these goals through improved drainage, wastewater collection and treatment, solid waste management, small loans for household sanitation improvements and capacity building initiatives including Healthy City Partnerships.
Dự án sẽ đạt những mục tiêu này qua việc nâng cấp hệ thống thoát nước, thu hồi và xử lý nước thải, quản lý rác thải rắn, các khoản cho vay nhỏ để cải thiện điều kiện vệ sinh hộ gia đình, và các sáng kiến bồi dưỡng năng lực, trong đó có chương trình Hợp tác Thành phố Xanh sạch đẹp.
Wastewater and refuse systems are an individual concern for each island.
Hệ thống xử lý nước thải và rác thải là mối quan tâm cá nhân đối với mỗi hòn đảo.
- Select appropriate wastewater treatment technologies.
- Lựa chọn công nghệ xử lý nước thải phù hợp.
And all the sort of excess freshwater wastewater is filtered organically into the landscape, gradually transforming the desert island into sort of a green, lush landscape.
Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt.
He also spoke of his opposition to the 1958 change in wastewater output route from Hyakken Harbour to Minamata River.
Ông cũng đã nói về sự phản đối của ông đối với việc thay đổi đường ống dẫn thải vào năm 1958 từ vịnh Hyakken tới sông Minamata.
Chisso was coming under closer scrutiny and to deflect criticism, the wastewater output route was changed.
Chisso đã xem xét kĩ lưỡng và đã làm chệch hướng chỉ trích bằng việc thay đổi đường ống thoát chất thải.
“We place emphasis on both improved wastewater treatment infrastructure and management, as well as awareness raising to bring about a sustainable liveable urban environment,” said Sudipto Sarkar, World Bank Lead Specialist and task team leader.
“Dự án tập trung cả vấn đề tăng cường xửnước thải và nâng cao nhận thức về môi trường,” ông Sudipto Sarkar, chuyên gia cao cấp, trưởng nhóm dự án Ngân hàng Thế giới nói.
For many years this feat has been achieved by a wastewater treatment plant.
Nhiều năm nay, kỳ công này đã đạt được nhờ một nhà máy xử lý nước thải.
Thanks to the Project, 96,000 households (400,000 people) now enjoy reduced flooding, and 240,000 households (1.2 million people), mostly poor, now have centralized wastewater collection.
Nhờ có dự án, 96.000 hộ gia đình (400.000 dân) đã ít bị ngập lụt hơn và 240.000 hộ gia đình (1,2 triệu dân), trong đó hầu hết là người nghèo, nay đã có hệ thống thu gom nước thải tập trung.
The project will benefit about 1.1 million people in the city and includes a waste water treatment plant that will treat wastewater collected in the Nhieu Loc-Thi Nghe (NLTN) basin and from parts of District 2 of the city.
Dự án này sẽ mang lại lợi ích cho khoảng 1,1 triệu người trong thành phố và bao gồm một nhà máy xử nước thải sẽ xử nước từ kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè và từ nhiều khu vực tại Quận 2.
- Water Supply and Sanitation: From 2001 to 2012, the Ho Chi Minh City Environmental Sanitation Project reduced flooding for 88,000 households and connected 265,800 households to centralized wastewater collection systems.
- Cấp nước và vệ sinh môi trường: Từ năm 2001 đến 2012 dự án Vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh đã tác động mang tính chuyển đổi lên bộ mặt thành phố lớn nhất nước, giúp giảm nguy cơ ngập lụt cho 88.000 hộ và 265.800 hộ khác được kết nối với hệ thống nước thải.
As we descend deeper into the plant, our guide tells us: “Wastewater is 99.9 percent water plus human waste, chemicals, and various other bits and pieces.
Trong khi đi xuống sâu vào trong nhà máy, người hướng dẫn kể với chúng tôi: “Nước thải gồm 99,9 phần trăm nước, phần còn lại là phân và nước tiểu, các hóa chất và những vật vụn vặt các loại.
Flooding and pollution caused by wastewater have also been addressed, through improvements of retention lakes, drainages and sewer system and construction of Wastewater Treatment Plants.
Lũ lụt và ô nhiễm do nước thải gây ra cũng được giải quyết nhờ cải tạo các hồ điều hòa, cống thu gom nước mưa, nước thải và xây dựng các nhà máy xử lý nước thải.
Infrastructure services that will be improved include water treatment and wastewater collection; flooding prevention in low lying areas; and transport services in areas with poor or non-existent roads or access to transport networks.
Dự án sẽ giúp cải tạo hạ tầng về xử lý nước và thu gom nước thải, phòng chống lụt tại các khu vực trũng, và cải tạo hạ tầng giao thông tại các khu vực chưa có đường giao thông hoặc đã có nhưng kém chất lượng và các khu vực chưa kết nối được với mạng lưới giao thông.
Wastewater enters the plant
Nước thải chảy vào nhà máy
The Coastal Cities Environmental Sanitation Project provided drainage, wastewater collections and treatment plants as well solid waste management facilities and conducted a comprehensive capacity building program, benefiting 800,000 citizens in Dong Hoi, Quy Nhon and Nha Trang.
Dự án vệ sinh môi trường đô thị vùng duyên hải nhằm xử lý thoát nước, xây dựng công trình thu gom, xử lý nước thải, công trình quản lý chất thải rắn và chương trình tăng cường năng lực toàn diện đã và đang đem lại lợi ích cho 800.000 người dân ở Đồng Hới, Quy Nhơn và Nha Trang. (Tham khảo thông tin).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wastewater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.