watcher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ watcher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watcher trong Tiếng Anh.

Từ watcher trong Tiếng Anh có các nghĩa là người canh đêm, người rình, người thức canh, người gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ watcher

người canh đêm

noun

người rình

noun

người thức canh

noun

người gác

noun

Xem thêm ví dụ

One of the Watchers stationed outside Edo Castle was Aoshi Shinomori.
1 trong những mật thám hoạt động ở ngoại thành Edo chính là Aoshi Shinomori.
By the decree of watchers the thing is, and by the saying of holy ones the request is, to the intent that people living may know that the Most High is Ruler in the kingdom of mankind and that to the one whom he wants to, he gives it and he sets up over it even the lowliest one of mankind.”
Án đó là bởi các đấng canh-giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước của loài người; Ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn-hạ trong loài người lên đó”.
Among Gabriel's many famous costumes, which he developed to visualise the musical ideas of the band as well as to gain press coverage, were "Batwings" for the band's usual opening number, "Watcher of the Skies".
Trong số rất nhiều trang phục nổi tiếng của Gabriel, ông đã phát triển để hình tượng hóa những ý tưởng âm nhạc của ban nhạc cũng như để đạt được sự ủng hộ của báo chí, là "Batwings" cho số mở đầu bình thường của ban nhạc, "Watcher of the Skies".
The dizziness experienced by some users may be explained similarly to the headaches that watchers of 3D movies have similarly experienced, which is believed to be due to confusion caused by a lack of visual cues that humans use to perceive depth in their everyday environment.
Sự chóng mặt của một số người dùng có thể được giải thích tương tự như những cơn đau đầu mà những người xem phim 3D trải qua, được cho là do nhầm lẫn do thiếu tín hiệu trực quan mà con người sử dụng để cảm nhận chiều sâu trong môi trường hàng ngày của họ.
You want the Weight Watchers chicken patty or the regular?
Ông muốn thịt gà Weight Watchers hay loại thông thường?
13 “‘As I viewed the visions of my head while on my bed, I saw a watcher, a holy one, coming down from the heavens.
13 Khi nằm trên giường, ta quan sát những khải tượng trong đầu và thấy một đấng canh giữ từ trời ngự xuống, ấy là một đấng thánh.
The Chatwins, they mostly get chased around by this Time Witch, the Watcher Woman.
Gia đình Chatwins, bọn họ thường bị truy đuổi... bởi Phù Thủy Thời Gian, Nữ Thần Đồng Hồ.
Warrnambool Whale Watchers.
Warrnambool Whale Watchers. ( Hội những người ngắm cá voi Warrnambool ).
+ 17 This is by the decree of watchers,+ and the request is by the word of the holy ones, so that people living may know that the Most High is Ruler in the kingdom of mankind+ and that he gives it to whomever he wants, and he sets up over it even the lowliest of men.”
+ 17 Những điều đó xảy ra là vì mệnh lệnh của các đấng canh giữ,+ phán quyết đó đến từ lời phán của các đấng thánh, để mọi người đang sống biết rằng Đấng Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại,+ ngài sẽ ban quyền cai trị cho người nào ngài muốn và sẽ lập cả người hèn mọn nhất lên nắm quyền”.
You're a watcher.
Cô là bọn watcher.
"Hotel Rwanda" watchers have joined it.
Những người xem phim ''Khách sạn cứu nạn'' cũng tham gia.
Who was the “watcher”?
Ai là người “canh-giữ”?
I'm just a clock watcher.
Tôi chỉ là một người theo dõi đồng hồ
He's one of our best watchers.
Tên này là một trong những kẻ quan sát giỏi nhất của chúng ta.
Weight Watchers groups.
Những Người Theo Dõi Cân Nặng ( Weight Watchers groups ).
23 “‘And the king saw a watcher, a holy one,+ coming down from the heavens, who was saying: “Chop down the tree and destroy it, but leave the stump with its roots* in the ground, with a banding of iron and of copper, among the grass of the field.
23 Bệ hạ đã thấy đấng canh giữ, là một đấng thánh,+ từ trời ngự xuống và nói rằng: “Hãy đốn và hủy diệt cây này nhưng chừa lại gốc cùng rễ* trong đất, hãy dùng xiềng sắt và đồng mà xiềng nó lại giữa đám cỏ của cánh đồng.
Voices of others like me, the watchers.
Tiếng của những kẻ như tôi – những kẻ làm việc quan sát.
It's now time for us to watch the watchers.
Bây giờ là lúc để chúng ta theo dõi những người theo dõi chúng ta.
Rich, from the Whale Watchers.
Rich, từ Hội những người trông coi cá voi.
Sky-watchers viewing the Leonid shower of 1966 reported seeing more than 2,000 meteors per minute—a virtual storm!
Những người quan sát bầu trời đã chứng kiến trận mưa Leonid vào năm 1966 thuật lại rằng họ thấy hơn 2.000 sao băng mỗi phút—một trận bão thật!
Some Japan watchers compare China 's green car project to Sputnik , the Soviet satellite that trumped American preeminence in science and technology in the 1950s .
Một số quan sát viên về Nhật Bản so sánh dự án xe sạch của Trung Quốc với Sputnik , vệ tinh của Liên Xô từng lấn át thế thượng phong của Hoa Kỳ về khoa học và công nghệ vào những năm 1950 .
Stella was for a time a compulsive TV watcher.
Stella từng có lúc là người mê ti-vi.
Jean Nidetch, founder of Weight Watchers, reported similar experience. 7.
Jean Nidetch, người sáng lập tổ chức giúp giảm cân Weight Watchers, cũng chia sẻ kinh nghiệm tương tự. 7.
I suppose you have bird watchers in the States?
Chắc ở Mỹ cũng có những người quan sát chim?
There are six watchers around the well facing inward instead of out.
Có sáu người quan sát xung quanh cái giếng quay vào trong thay vì ra ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watcher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.