watch over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ watch over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watch over trong Tiếng Anh.

Từ watch over trong Tiếng Anh có nghĩa là giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ watch over

giám sát

verb

These are aliens and inhumans watching over us.
Người ngoài hành tinh và người đột biến đang giám sát chúng ta.

Xem thêm ví dụ

God Watches Over Us
Thượng Đế Trông Nom Chúng Ta
A capable Jewish wife also enjoyed considerable latitude in “watching over the goings-on of her household.”
Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”.
Watch over the town.
Nhớ để mắt tới thị trấn đó.
Wasn' t there ever a time you felt someone, or something, watching over you?
Có bao giờ cô cảm thấy ai đó, hay cái gì đó đang theo dõi cô không?
God, watch over him.
Chúa ơi, hãy bảo vệ anh ấy.
We are shepherds watching over Israel.
Chúng ta là những người chăn đang chăm sóc Y Sơ Ra Ên.
It is but a lonely sentinel keeping watch over a vast stretch of sterile desert.
Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn rộng lớn.
They even placed one in the firetruck in the hope that the firefighters might be watched over.
Thậm chí họ còn để một bức tranh trong một xe cứu hỏa với hy vọng rằng các lính cứu hỏa có thể được canh chừng nữa.
When we “watch over” our hearts (the home of our treasures), we guard them.
Khi chúng ta “trông nom” trái tim mình (là ngôi nhà cho những điều trân quý của chúng ta), tức là chúng ta gìn giữ nó.
I have a sure witness that God the Father watches over you in love.
Tôi có lời chứng chắc chắn rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha quan tâm đến các chị em trong tình yêu thương.
Blessed Father, watch over my wife and son.
Thưa Cha, hãy bảo vệ vợ và con trai con.
Are they watching over us?
Họ có phù hộ chúng ta không?
8 He watches over the paths of justice,
8 Ngài trông chừng kỹ các lối công lý,
The new convert received the Aaronic Priesthood and, with it, a call to watch over the Aaronic Priesthood.
Người mới cải đạo đó nhận được Chức Tư Tế A Rôn và kèm theo chức này là sự kêu gọi để trông coi những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn.
What you have done remarkably well together is to cherish, watch over, and comfort each other.
Điều mà các chị em đã cùng nhau làm một cách thật giỏi giang là quý mến, chăm sóc, và an ủi lẫn nhau.
How am I helping the sisters I watch over find solutions to their temporal and spiritual needs?
Tôi giúp đỡ các chị em phụ nữ mà tôi trông nom chăm sóc bằng cách nào để họ tìm ra các giải pháp cho các nhu cầu vật chất và tinh thần của họ?
Robotic telescopes, equipped with sensitive electronic detectors are keeping watch over the sky, right now.
Những kính thiên văn robot, được trang bị với những bộ phần cảm biến điện tử nhạy bén vẫn đang trông nom bầu trời, ngay tại lúc này.
4 In harmony with Jesus’ prayer, Jehovah is indeed watching over us.
4 Đúng như lời cầu nguyện của Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va quả thật đang gìn giữ chúng ta.
Love, Watch Over, and Strengthen
Yêu Thương, Bảo Vệ và Củng Cố
"""Yes, it is I,"" said d'Artagnan, ""it is I, whom God has sent to watch over you."""
- Vâng, chính tôi đây - D' Artagnan nói - là tôi, người mà Chúa sai đến để chăm sóc bà.
Yes, their primary responsibility is watching over the sheep and guarding them, keeping them inside the flock.
Đúng vậy, trách nhiệm đầu tiên của họ canh chừng và che chở các chiên, giữ cho chiên ở trong bầy.
You use me as your instrument in this awful hell of war to watch over them.
Người dùng con làm công cụ trong trận chiến kinh khủng này... để con trông nom họ.
You sent people to watch over Park Hyun-gyu?
Cậu cử người theo dõi Park Hyun-gyu chưa?
May the will of the great goddess watch over us in our journey.
Có lẽ ý muốn của nữ thần sẽ dõi theo chúng ta trên cuộc hành trình này.
# And watches over every wife #
♪ Và trông theo tất cả những người vợ ♪

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watch over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.