webmaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ webmaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ webmaster trong Tiếng Anh.

Từ webmaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là Webmaster, chủ trang web. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ webmaster

Webmaster

noun (person responsible for maintaining one or many websites)

chủ trang web

noun (A person responsible for creating and maintaining a World Wide Web site. A webmaster is often responsible for responding to e-mail, ensuring the site is operating properly, creating and updating Web pages, and maintaining the overall structure and design of the site.)

Xem thêm ví dụ

These techniques don’t provide users with substantially unique or valuable content, and are in violation of our Webmaster Guidelines.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
Hiding text or links in your content to manipulate Google’s search rankings can be seen as deceptive and is a violation of Google’s Webmaster Guidelines.
Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập.
If this happens, we recommend working through the following troubleshooting steps with your Webmaster.
Nếu điều này xảy ra, bạn nên làm việc với Quản trị viên web của mình về các bước khắc phục sự cố sau đây.
If your site has been removed from our search results, review our Webmaster Guidelines for more information.
Nếu trang web của bạn đã bị xóa khỏi kết quả tìm kiếm của chúng tôi, hãy xem Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin.
As a site owner or webmaster, it is possible that at some point you'll want to move your site to a different URL or different infrastructure.
chủ sở hữu trang web hoặc quản trị viên web, có thể vào một lúc nào đó bạn sẽ muốn di chuyển trang web của mình sang một URL hoặc cơ sở hạ tầng khác.
Post a question in the Webmaster Help Forum where some Google Search Console experts can help you troubleshoot.
Hãy đăng câu hỏi trong Diễn đàn trợ giúp quản trị trang web để một số chuyên gia về Search Console có thể giúp bạn khắc phục sự cố.
The Google Ads policy on webspam, ad spam, and webmaster guideline violations will change around late February 2011.
Chính sách của Google Ads về vi phạm hướng dẫn của webspam, ad spam và quản trị viên web sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 2 năm 2011.
If you still think the original title would be better, let us know in our Webmaster Help Forum.
Nếu bạn vẫn nghĩ rằng tiêu đề gốc phù hợp hơn, hãy cho chúng tôi biết trong Diễn đàn trợ giúp quản trị trang web.
There are different approaches to making your website mobile friendly, so when it comes to designing and implementing changes, you'll want to work with your webmaster to find the right solution.
Có những cách tiếp cận khác nhau để làm cho trang web của bạn thân thiện với điện thoại di động, vì vậy khi nói đến thiết kế và thực hiện các thay đổi, bạn sẽ muốn làm việc với quản trị viên web của mình để tìm ra giải pháp phù hợp.
We're back for another round of Webmaster Videos.
Xin chào các bạn, bây giờ chúng ta sẽ cùng quay trở lại với phần tiếp theo của Webmaster Videos
(If you do not operate the website, the site’s webmaster may be able to do this.)
(Nếu bạn không điều hành trang web, thì quản trị viên web của trang có thể thực hiện việc này.)
Some of your pages may be using techniques that are outside our Webmaster Guidelines.
Một số trang của bạn có thể đang sử dụng các kỹ thuật nằm ngoài Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
Because Google withholds organic keyword data from webmasters, accurate conversion analysis has become more important than ever in the structuring of SEO campaign tracking, since it has far more meaning than ranking data.
Bởi vì Google giữ lại dữ liệu từ khóa hữu cơ từ quản trị viên web, phân tích chuyển đổi chính xác đã trở nên quan trọng hơn bao giờ hết trong cấu trúc theo dõi chiến dịch SEO, vì nó có ý nghĩa hơn nhiều so với xếp hạng dữ liệu.
By about day four, Uncle Dave, the webmaster, he isn't on Facebook, and I get a text from him, and it says, "Nancy, what the hell is going on?"
Đến ngày thứ 4, chú Dave, người lập trình web, chú ấy không dùng Facebook, và tôi nhận được 1 tin nhắn từ chú ấy nói rằng "Chị Nancy, chuyện quái gì đang diễn ra thế này?"
Google issues a manual action against a site when a human reviewer at Google has determined that pages on the site are not compliant with Google's webmaster quality guidelines.
Google áp dụng thao tác thủ công với một trang web khi người đánh giá của Google đã xác định rằng trên trang web này có các trang không tuân thủ nguyên tắc chất lượng quản trị trang web của Google.
For more information on errors from URLs not being followed, please visit our Webmaster Help Center.
Để biết thêm thông tin về lỗi từ các URL không được theo dõi, vui lòng truy cập vào Trung tâm trợ giúp quản trị viên web của chúng tôi.
If you have a webmaster, he or she can help you edit your website code to do this.
Nếu bạn có quản trị viên web, người đó có thể giúp bạn chỉnh sửa mã trang web để thực hiện việc này.
Any tag can potentially collect PII even if the webmaster doesn't explicitly pass that data to the tag.
Bất kỳ thẻ nào cũng đều có khả năng thu thập PII ngay cả khi quản trị viên web không chuyển rõ ràng dữ liệu đó cho thẻ.
It turns out he's a member of the Russian Adult Webmasters Federation.
Hóa ra hắn ta là thành viên của Liên bang quản trị mạng dành cho người lớn của Nga.
If you selected 'Don’t enter a number', you or your webmaster now need to do the following:
Nếu đã chọn "Không nhập số", thì bây giờ bạn hoặc quản trị viên web của bạn cần làm những việc sau:
This is because these IP address ranges can change, causing problems for any webmasters who have hard-coded them, so you must run a DNS lookup as described next.
Điều này là do các phạm vi địa chỉ IP này có thể thay đổi, gây vấn đề cho bất kỳ quản trị viên web nào đã mã hóa cứng chúng, vì thế bạn phải chạy tra cứu DNS như được mô tả sau đây.
We recommend working with your webmaster to see what makes the most sense for your business, website needs and webmaster resources.
Chúng tôi khuyên bạn nên làm việc với quản trị viên web của bạn để xem điều gì có ý nghĩa nhất với doanh nghiệp của bạn, nhu cầu của trang web và tài nguyên của quản trị viên web.
If your site doesn't allow URL parameters, you can lobby your webmaster to allow them, or you can turn off auto-tagging.
Nếu trang web của bạn không cho phép tham số URL, thì bạn có thể vận động hành lang để quản trị viên web của bạn cho phép tham số URL hoặc bạn có thể tắt tự động gắn thẻ.
You can either ask your webmaster to add you as an owner or user, or verify ownership yourself.
Bạn có thể yêu cầu quản trị viên web thêm bạn làm chủ sở hữu hay người dùng hoặc tự xác minh quyền sở hữu.
In general, work with your webmaster or your ad operations specialist, though workflow will depend on both how your organization is set up and the specific ad experience.
Nhìn chung, hãy làm việc với quản trị viên web hoặc chuyên gia điều hành quảng cáo, mặc dù quy trình làm việc còn phụ thuộc vào cách thiết lập tổ chức của bạn và trải nghiệm quảng cáo cụ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ webmaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.