Wednesday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wednesday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wednesday trong Tiếng Anh.

Từ Wednesday trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ tư, ngày thứ tư, Thứ Tư, Wednesday ngày thứ tư, thöù tö, thứ tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wednesday

thứ tư

noun (day of the week)

Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday.
Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm.

ngày thứ tư

adverb

One Wednesday she picked up her month’s salary in cash.
Vào ngày thứ tư nọ, chị lãnh lương tháng bằng tiền mặt.

Thứ Tư

adverb

Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday.
Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm.

Wednesday ngày thứ tư

noun

thöù tö

noun

thứ tư

noun

Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday.
Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm.

Xem thêm ví dụ

And we'll do it like this, we'll sell you back your Wednesdays for 10 percent of your salary.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ của bạn với 10% lương tháng của bạn.
On Wednesday , the government said GDP expanded 3.9 % in the first half of the year compared with a year earlier , with growth accelerating to 4.5 % in the second quarter from 3.1 % during the first quarter .
Vào ngày thứ tư , chính phủ đã nói GDP tăng 3.9% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước , với tăng trưởng đẩy nhanh đến 4.5% trong quý thứ nhì từ 3.1% trong quý đầu tiên .
Workers from across Europe took to the streets of Brussels on Wednesday in protest against European austerity measures .
Người lao động khắp châu Âu xuống các đường phố của Brussels hôm thứ để phản đối các biện pháp hà khắc ở châu Âu .
It's Wednesday, babe.
Em yêu, hôm naythứ Tư.
Amabella passed out her invitations on Wednesday morning.
Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư.
In the space of a few years, Sheffield Wednesday had slumped to the Third Division having previously been a strong First Division side.
Trong khoảng thời gian một vài năm, Sheffield Wednesday bị rớt xuống hạng ba trước đó là thi đấu giải hạng nhất.
Ireland 's Katie Taylor , going for a fourth consecutive world title , qualified in the same lightweight division as Jonas on Wednesday .
Katie Taylor của Ireland , sẽ giành một danh hiệu thế giới thứ tư liên tiếp , đủ điều kiện trong cùng hạng võ sĩ hạng nhẹ giống như Jonas hôm thứ Tư .
"Inuyasha Confirmed to End Next Wednesday in Japan".
Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2010. ^ “Inuyasha Confirmed to End Next Wednesday in Japan”.
ON Wednesday morning, August 24, 2005, the United States and Canada Bethel families, connected by video, heard an exciting announcement.
SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp.
For the 2015-16 school year, board meetings were scheduled for the first and third Wednesdays of each month, at 4:15 pp. m., with some exceptions.
Trong năm học 2008-2009, các cuộc họp của hội đồng quản trị được tổ chức theo định kỳ vào thứ tư lần thứ hai và thứ của tháng; tất cả những cuộc họp khác là vào thứ Tư và thứ ba của mỗi tháng, 6:00 pm, với một số trường hợp ngoại lệ.
I did not leave my house until Wednesday June 18.
Ông không thể khởi hành đến Anh cho đến ngày 18 tháng 9.
Three years later, he had a second stroke and died peacefully on Wednesday, June 9, 2010.
Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010.
On Wednesday , the Ecuadorian government expelled First Secretary Mark Sullivan , whom it accused of meddling in the government 's internal police policies , giving him 48 hours to leave the country .
Chính quyền Ecuador đã trục xuất Bí thư thứ nhất Mark Sullivan vào hôm thứ Tư vì kết tội viên chức này đã can thiệp vào chính sách cảnh sát nội bộ của chính phủ , và cho ông ta 48 tiếng để rời khỏi nước này .
1 Wednesday evening, April 19, will be the highlight of our service year.
1 Tối Thứ Tư ngày 19 tháng Tư sẽ là cao điểm của năm công tác của chúng ta.
On Wednesday at least 50 died in a landslide in Nepal.
Hôm Thứ , ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.
See you Wednesday.
Thứ tư gặp.
On the morning of Wednesday 24 February 1904, an attempt was made to scuttle five old transport vessels to block the entry to Port Arthur, sealing the Russian fleet inside.
Sáng ngày 24 tháng 2 năm 1904, ông làm đắm 5 tàu vận tải cũ để ngăn đường vào cảng Arthur, kìm chân Hạm đội Nga ở bên trong.
And bid her, mark you me, on Wednesday next, -- But, soft! what day is this?
Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này?
May 23 was a Wednesday.
23 tháng 5 Là thứ tư
He leaves on Wednesday.
Ông xuất viện vào ngày thứ 5.
The series aired in Singapore, Malaysia, and Indonesia through Sony's Pay-TV channel ONE TV Asia on Tuesdays and Wednesdays at 20:10 (SST|MYT|WITA), 19:10 (WIB) within 24 hours of its first telecast in South Korea.
Bộ phim được lên sóng ở Singapore, Malaysia và Indonesia ở kênh ONE TV ASIA trên truyền hình trả phí của Sony vào thứ Ba và thứ vào khung giờ 20:10 (Giờ chuẩn Singapore I Giờ chuẩn Malaysia), khung giờ 19:10 (Giờ ở Indonesia) trong vòng 24 tiếng trong chương trình truyền hình đầu tiên ở Hàn Quốc.
U.S. President Barack Obama addresses the forum Wednesday , on its final day .
Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama sẽ đọc diễn văn vào thứ Tư , ngày cuối cùng của hội nghị .
Dongguan , the south China city whose factories alone outpace those of Vietnam in exports , has recorded a 10 percent decline in employment since the onset of the global economic downturn , its mayor said on Wednesday .
Dongguan , chỉ một mình thành phố ở miền nam Trung Quốc có các nhà máy đi nhanh hơn Việt Nam về hàng xuất khẩu , đã ghi nhận suy thoái 10 phần trăm về số lượng công ăn việc làm từ khởi phát của thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu , thị trưởng của nó đã nói vào ngày thứ tư .
Earlier on Wednesday the maid 's lawyer , Jeffrey Shapiro , said that his client feared for herself and her daughter when she discovered Mr Strauss-Kahn 's identity a day after the incident on 14 May .
Vào sáng sớm thứ Tư , luật sư của người hầu phòng , tên là Jeffrey Shapiro , cho biết thân chủ của ông lo lắng cho chính mình và cô con gái cô ta khi cô ta khám phá ra danh tánh của ông Strauss-Kahn vào một ngày sau khi xảy ra sự cố vào ngày 14 tháng năm .
Couples hoping for a baby girl might be best advised to go and live in Africa , if a study published on Wednesday is correct .
Nếu như nghiên cứu được công bố vào ngày thứ tư vừa rồi là đúng thì các đôi vợ chồng đang hy vọng sinh được con gái có thể sẽ được khuyên đến sinh sống tại châu Phi .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wednesday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.