wee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wee trong Tiếng Anh.

Từ wee trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ, tè, nhỏ xíu, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wee

nhỏ

adjective

I have a wee proposition if you wouldn't mind giving me a few moments of your time.
Ta có một đề xuất nho nhỏ, nếu các người không phiền dành cho ta ít phút.

verb

I don't want to see you in the shower, or have a wee.
Tớ không muốn thấy cậu tắm táp hay đi .

nhỏ xíu

adjective

rất nhỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

That's just a wee sheep's stomach.
Chỉ là bao tử cừu non thôi.
25, once I sort your wee problem.
25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày.
From what I can see, your wee band won't do too well without me.
Theo em thấy, băng cướp nhỏ của anh chẳng làm được gì nếu thiếu em3
My brave wee lassie, I'm here.
Con gái can đảm của mẹ, mẹ đây.
He doesn't remember if he stole my chocolate bar, but he remembers the year of release for every song on my iPod, conversations we had when he was four, weeing on my arm on the first ever episode of Teletubbies, and Lady Gaga's birthday.
Em không nhớ liệu em có xoáy thanh kẹo sô- cô- la của tôi không, nhưng em lại nhớ năm phát hành của từng bài hát trên iPod của tôi, các cuộc nói chuyện giữa chúng tôi từ em mới bốn tuổi, lên tay của tôi vào ngày Teletubbies lên sóng tập đầu tiên, và sinh nhật của Lady Gaga.
Soon I was sitting around the nightclub after work talking to fellow entertainers, often into the wee hours of the morning.
Không lâu sau, tôi quanh quẩn tại hộp đêm sau giờ làm việc và nói chuyện với các bạn diễn, thường kéo dài đến rạng sáng.
I'm a wee bit obsessive.
Tôi hơi bị ám ảnh một chút...
I don't want to see you in the shower, or have a wee.
Tớ không muốn thấy cậu tắm táp hay đi .
In the wee hours of the morning, we arrived at a small village, where we got off.
Khi trời còn chưa sáng, chúng tôi đến một ngôi làng nhỏ và xuống xe.
There's... just a wee problem.
Có 1 chút vấn đề.
If it smells like fox wee, he'll attack it.
Nếu có mùi như nước tiểu cáo, nó sẽ tấn công.
That wee man there is Pavel Chekov.
Thanh niên nhỏ nhắn này là Pavel Chekov.
So, I'm on the Titans pee wee football team and it was third down.
Em chơi cho đội Titans, đang là lần hạ thứ ba.
My pop told me this when I was a wee boy.
Ông tôi hay đố khi tôi còn bé tí xíu.
And a wee bit Scottish.
Và một chút người Scotlen.
I have a wee proposition if you wouldn't mind giving me a few moments of your time.
Tôi có một yêu cầu nhỏ nếu các vị không phiền cho tôi chút thời gian của các vị
Stop weeing!
Đừng wee nữưa!
I have to wee-wee.
Anh phải đi nhà tắm.
Taking the stage in costume as Pee-wee Herman, he received a standing ovation, after which he asked the audience, "Heard any good jokes lately?"
Ông xuất hiện trong trang phục như Pee-wee Herman, ông ta nhận được một sự cổ vũ nhiệt tình, sau đó ông ta hỏi khán giả, "Nghe bất kỳ lời nói đùa tốt nào vừa mới đây?".
On your next little date, why don't you go to the arcade... or pee-wee golfing.
Trong lần hẹn hò tiếp theo, sao các cháu ko đến trung tâm trò chơi hay đi chơi mini golf.
Well, you looked a little cold, so I lit a wee fire.
Trông cậu có vẻ hơi lạnh, nên tôi đốt chút lửa.
Let's find out if your wee boyfriend gives a shit about you.
Để xem thằng bạn trai thỏ đế của em có quan tâm tới em không.
'tis like calling a tall man " wee ".
Điều này cũng giống như khi ta gọi một người cao to là " nhóc con " ấy.
Now that's what I call a wee naked babby!
Thế này mới đúng là trần như con nhộng đây!
What do you think about the " she-wee "?
Bà thấy tên " she-wee " thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.