wecker trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wecker trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wecker trong Tiếng Đức.

Từ wecker trong Tiếng Đức có các nghĩa là đồng hồ báo thức, đồng hồ reo, Đồng hồ báo thức, đồng hồ báo thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wecker

đồng hồ báo thức

đồng hồ reo

noun (Uhr, die so eingestellt werden kann, dass sie zu einer bestimmten Zeit läutet.)

Wenn es unbedingt „noch fünf Minuten“ aufbleiben will und man darauf eingehen möchte, könnte man den Wecker stellen.
Nếu con bạn năn nỉ được chơi thêm năm phút nữa, và bạn đồng ý, hãy để đồng hồ reo sau năm phút.

Đồng hồ báo thức

noun

đồng hồ báo thức

noun

Xem thêm ví dụ

Dann weck sie auf...
Vậy thì kêu nó thức dậy.
Vielleicht interessiert es dich, dass das Mädchen nachts aufstand, um ins Bad zu gehen, aber du schliefst so tief, dass es ihr leid tat, dich zu wecken.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Visuelle Hilfsmittel wecken Aufmerksamkeit und helfen Lerninhalte zu verstehen und im Gedächtnis zu behalten.
Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.
Wenn negative Medienberichte Vorurteile wecken, die unser Predigtwerk behindern, werden Vertreter des Zweigbüros der Watch Tower Society gegebenenfalls die Initiative ergreifen und die Wahrheit mit geeigneten Mitteln verteidigen.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Nachhaltiges Interesse der Schüler wecken.
Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên.
Wir wecken ihn und töten ihn dann.
Đánh thức nó rồi giết nó.
Wenn Sie so wollen, haben wir uns der Angst bedient, um die Aufmerksamkeit der Menschen zu wecken.
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.
Weck die Kleine auf.
Gọi cô bé dậy đi.
Sicher schließt das auch die Warnung ein, sich davor zu bewahren, die Augen auf Bildern und anderem Material ruhen zu lassen, das darauf ausgerichtet ist, unrechte Leidenschaften und Begierden zu wecken oder zu erregen.
Chắc chắn lời cảnh cáo này cũng có thể áp dụng đến điều để mắt trông xem những sách báo hoặc sản phẩm gợi lòng nhục dục sai lầm.
Wie könntest du bei folgenden Personen Interesse wecken:
Làm thế nào bạn có thể khơi dậy sự chú ý của
Es gab keinen Grund Dich zu wecken.
Không cần phải đánh thức anh
Zwei Wecker bedeutet, dass es eine Pflicht für Sie ist, in der Früh aufzustehen.
Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm.
Uns obliegt die Aufgabe, Gottes Kinder zu unterweisen und in ihnen das Bewusstsein zu wecken, dass es ihn gibt.
Trách nhiệm của chúng ta là giảng dạy cho con cái của mình và đánh thức nơi chúng sự hiểu biết về Thượng Đế.
Es gab Tage, da bekam ich kaum ein Auge auf, wenn der Wecker die Frechheit besaß, mich wachläuten zu wollen.
Có những buổi sáng khi chuông đồng hồ báo thức reo, thì tôi cố gắng mở một mắt và nhìn trừng trừng vào nó, thách đố nó reo tiếp.
Sie erbat sich absolute Ruhe und trug mir auf, sie nach genau siebzig Minuten wieder zu wecken.« »Siebzig?
Bà yêu cầu sự im lặng hoàn toàn và nói tôi đánh thức bà sau bảy mươi phút.”
25 Wecke bei denen Interesse, die in der Öffentlichkeit angetroffen werden: Viele von uns predigen gern auf Straßen, auf Parkplätzen, in öffentlichen Verkehrsmitteln, im Bereich von Einkaufszentren, in öffentlichen Parks und anderswo.
25 Vun trồng sự chú ý của những người mà chúng ta gặp ở những nơi công cộng: Nhiều người chúng ta thích rao giảng trên đường phố, ở bãi đậu xe, trên xe công cộng, tại trung tâm buôn bán, ở công viên, v.v...
Was wir sagen, sollte nicht nur momentanes Interesse entfachen, sondern bedeutungsvoll sein, Vertrauen einflößen und den Wunsch wecken, mehr zu erfahren.
Những gì chúng ta nói không nên chỉ là những câu hấp dẫn để lôi cuốn sự chú ý nhất thời; nhưng nên có căn bản, gây sự tin tưởng khiến người nghe có lòng ao ước muốn tìm hiểu thêm nhiều hơn nữa.
Und Sie müssen eine intrinsische Motivation wecken.
Và bạn cũng phải làm giáo dục thú vị một cách thực chất.
(b) Was hat sich als wirkungsvolles Mittel erwiesen, das Interesse von Menschen an der Königreichsbotschaft zu wecken, aber welches Problem besteht?
(b) Cách nào là hữu hiệu để gợi người ta chú ý đến thông điệp Nước Trời, nhưng có vấn đề nào xảy ra?
Einleitungen, die Interesse wecken
Những lời nhập đề gợi sự chú ý
11 Wenn wir wie Jesus und Paulus wache, aufmerksame Beobachter sind, finden wir eher heraus, wie wir Interesse wecken können.
11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp.
□ Ein Redner wecke das Interesse seiner Zuhörer „zu Beginn der Vorlesung und halte es durch eine Reihe unmerklicher, von den Anwesenden nicht wahrgenommener Abstufungen wach, solange es der Stoff verlangt“.
□ Diễn giả nên cố làm sao cho thính giả chú ý “vào lúc bắt đầu của bài diễn thuyết và qua những điều chuyển tiếp dần dần mà cử tọa không nhận biết được, hãy làm cho thính giả tiếp tục chú ý lắng nghe khi mà đề tài còn đòi hỏi họ phải chú ý”.
Um danach sein Interesse an unseren Zeitschriften zu wecken, könntest du direkt aus der laufenden Ausgabe des Wachtturms auf Seite 2 den Teil vorlesen, der mit den Worten beginnt: „Der Zweck des Wachtturms . . .“
Sau đó, để gợi sự chú ý đến tạp chí của chúng ta, chúng ta có thể đọc trực tiếp từ nơi trang 2 của số Tháp Canh hiện hành phần bắt đầu như sau: “Mục đích của tạp chí Tháp Canh”.
Bemühen wir uns, in den Menschen den Wunsch zu wecken, Untertanen dieses Königreiches zu sein, in dem Jesus Christus als König herrscht.
Hãy cố gắng gợi lòng người ta mong muốn trở thành công dân Nước Trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị.
Ich wecke den Priester und frage ihn.
Tôi sẽ đánh thức thầy tế và hỏi hắn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wecker trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.