weerloos trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weerloos trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weerloos trong Tiếng Hà Lan.

Từ weerloos trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không được che chở, không được bảo vệ, bất lực, yếu đuối, báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weerloos

không được che chở

(unprotected)

không được bảo vệ

(unprotected)

bất lực

(helpless)

yếu đuối

(helpless)

báo cáo

Xem thêm ví dụ

Zei op nationale televisie dat de blanken mij betalen om de zwarten weerloos te houden.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.
Als gevolg hiervan was Ugarit zelf weerloos, en omstreeks 1200 v.G.T. werd de stad volledig verwoest.
Do đó, thành Ugarit không còn khả năng phòng thủ và hoàn toàn bị phá hủy vào khoảng năm 1200 TCN.
We zijn weerloos.
Chúng ta không còn khả năng phòng vệ nữa.
Helaas zijn de meeste mensen weerloos omdat zij niet eens weten dat Satan bestaat.
Đáng buồn thay, đa số người ta không tự vệ được vì họ còn không biết Sa-tan hiện hữu nữa là đằng khác.
Degenen die proberen een weerloos kind uit te buiten, zullen niet ontkomen aan „de brandende toorn van Jehovah” (Zefanja 2:2).
Hãy tin rằng Cha kẻ mồ côi sẽ thực thi công lý cho những trẻ vô tội bị áp bức cách bất công.
Hij is weerloos.
Anh ta không thể chống lại được.
Onder Gogs meedogenloze aanval zal Jehovah’s volk zo weerloos lijken als een worm — een volk „wonend zonder muur”, zonder „grendels en deuren” zelfs.
Trong cuộc tấn công tàn bạo của Gót, dân Đức Giê-hô-va dường như không có khả năng tự vệ như một con sâu vậy—một dân “ở trong những nơi không có tường” cũng “không then và không cửa”.
We begrepen dat we daardoor boos, ontzet, weerloos en kwetsbaar zouden zijn.
Chúng ta hiểu rằng điều này có thể làm cho chúng ta tức giận, hoang mang, bất lực, và dễ bị tổn thương.
Ik was weerloos.
Khi đó tôi bất lực.
Omdat de Spanjaarden bijna door hun munitie heen waren, moesten ze de aanval weerloos ondergaan.
Vì quân Tây Ban Nha có ít đạn nên họ dành phải chịu bị tấn công dữ dội.
U en uw strijdmakkers zijn tegenover hen praktisch weerloos.
Trước đạo quân này, bạn và đồng đội hầu như bất lực.
is een slecht mens die over een weerloos volk heerst.
Kẻ cai trị gian ác đối với dân yếu thế cũng thể ấy.
EEN klein, weerloos groepje wordt het doelwit van een boosaardige aanval door een grote wereldmacht.
MỘT nhóm nhỏ người không có khả năng tự vệ bị một cường quốc thế giới hùng mạnh tấn công tàn bạo.
Het creëerde deze illusie, waardoor je weerloos bent op aarde.
Nó tạo ra ảo giác để ngăn em trở về Trái Đất.
De Griekse vloot ligt weerloos in de baai van Salamis.
Hạm đội Hy Lạp không có khả năng tự vệ... đang ở vịnh Salamis.
De mensheid is weerloos.
Loài người sẽ thành mục tiêu dễ dàng.
Dan kunnen we ons verdedigen, en zijn we niet weerloos
Như vậy mọi người có thể tự bảo vệ mình và không còn sợ bị hiếp đáp nữa
We zijn weerloos.
Nhưng chúng tôi vô phương cứu chữa.
En ik ben weerloos.
Và tôi thì vô phương tự vệ.
Maar de lichamen -- gezicht naar beneden, de meeste, handen achter hun rug gebonden, geblinddoekt, allerlei soorten letsel -- deze mensen waren weerloos toen ze geëxecuteerd werden.
Những thi thể này -- hầu hết đều mặt úp xuống, tay bị trói sau lưng, bịt mắt, mọi thể loại tra tấn. họ là những người yếu đuối bị hành quyết.
We zijn weerloos.
Chúng ta không có bất kì sự phòng vệ nào cả.
De religieuze leiders zeiden dat als iemand zijn dochter met een van deze mensen liet trouwen, het zou zijn alsof hij haar geboeid en weerloos aan een beest overleverde.
Các lãnh tụ tôn giáo nói rằng nếu người nào gả con gái mình cho một trong những người này, điều đó không khác gì để mặc nó bất lực trước thú dữ.
We zijn zo goed als weerloos, m'n koning.
Bệ hạ, chúng ta không có khả năng tự vệ
Maar in't heetst van de strijd lieten ze hun grootste schat weerloos achter.
Nhưng trong cuộc chiến các ngươi đã quên bảo vệ người quan trọng nhất
Hoewel de Israëlieten in ballingschap zo zwak en weerloos lijken als een in het stof kronkelende worm, zal Jehovah hen helpen.
Dù dân Y-sơ-ra-ên phu tù có vẻ yếu ớt và không có khả năng tự vệ như một con sâu bò ngoằn ngoèo trong bụi đất, Đức Giê-hô-va sẽ giúp đỡ họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weerloos trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.