weglassen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weglassen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weglassen trong Tiếng Đức.
Từ weglassen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bớt, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weglassen
bớtverb noun Oder werden da leicht überprüfbare Angaben nicht gern weggelassen? Hay thường bỏ bớt những chi tiết cụ thể mà người ta dễ kiểm chứng hoặc bác bỏ? |
hạverb noun |
Xem thêm ví dụ
Lesen wir nun einmal die Erklärungen einiger Übersetzer, die den Namen in ihrer Übersetzung verwenden, und vergleichen wir sie mit den Argumenten derer, die den Namen weglassen. Bây giờ chúng ta đọc những lời bình luận của vài dịch giả dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch của họ, và hãy so sánh lý luận của họ với lý luận của những người loại bỏ danh ấy. |
Wie können Leser von Bibelübersetzungen, die den Namen Gottes weglassen, dieser Aufforderung richtig nachkommen? Làm thế nào người đọc có thể hưởng ứng hoàn toàn lời kêu gọi này khi đọc các bản dịch Kinh-thánh bỏ đi danh Đức Chúa Trời? |
Vielleicht sollten wir den ganzen Geschmack weglassen. Làm thế nào để trộn lẫn các hương vị lại với nhau? |
»Du – Potter – warum hast du ihm nicht gesagt, er solle die Pastillen weglassen? — Mi, Potter, tại sao mi không nhắc nó đừng bỏ lông nhím vô? |
Würde die Beweisführung darunter leiden, wenn ich einen der angeführten Bibeltexte und die damit verbundenen Gedanken weglasse?“ Bỏ bớt một câu Kinh Thánh và một điểm liên hệ có làm suy giảm sức thuyết phục của chuỗi luận cứ đang trình bày không?’ |
Eine Mitschuld an der Verwirrung tragen die vielen Bibelübersetzer, die den Gottesnamen, Jehova, in ihren Übersetzungen weglassen, obwohl er im Urtext mehr als 7 000 Mal erscheint. Thêm vào sự mơ hồ, rắc rối về giáo lý, nhiều người dịch Kinh Thánh đã loại bỏ danh Giê-hô-va của Đức Chúa Trời ra khỏi bản dịch, dù danh ấy xuất hiện hơn 7.000 lần trong nguyên bản! |
Der Schlüssel zu dem großen Erfolg dieser Darstellung liegt im Weglassen der weniger wichtigen Informationen und in seiner extremen Vereinfachung. Điểm mấu chốt cho sự thành công của bản đồ này |
Ich kann sie weglassen. Anh muốn tắt đèn? |
" Drohend " ist hier überflüssig, also sollte man es weglassen. Ở đây, " đầy đe doạ " là dư thừa, vì vậy bạn có thể lược bỏ nó. |
Die Lungenärzte machen Untersuchungen, um zu sehen, ob wir die Beatmung weglassen können. Bộ phận trị liệu hô hấp sẽ tiến hành một số xét nghiệm... để xem thử khi nào thì họ có thể tắt máy trợ thở. |
Anzeigen und Zielseiten, mit denen die Nutzer durch das Weglassen relevanter Informationen bzw. durch die Bereitstellung irreführender Informationen zu Produkten, Dienstleistungen oder Unternehmen getäuscht werden sollen, sind unzulässig. Chúng tôi không cho phép quảng cáo hoặc đích đến cố ý đánh lừa người dùng bằng cách không cung cấp thông tin có liên quan hoặc cung cấp thông tin gây hiểu lầm về các sản phẩm, dịch vụ hoặc doanh nghiệp. |
Einer oder mehrere der Brüder können die Zeit vielleicht wettmachen, indem sie sich auf die Hauptpunkte konzentrieren und einige Einzelheiten weglassen. Một hoặc các diễn giả sau có thể rút ngắn phần mình bằng cách chỉ chú trọng đến các điểm chính và bỏ đi những điểm phụ. |
Überlege dir, was du gegebenenfalls weglassen könntest, um die Zeit einzuhalten. Hãy suy xét xem bạn có thể bỏ một phần nào đó, nếu cần, để kết thúc đúng giờ. |
Wenn für Ihr Video keine Plattformeinschränkungen gelten, sollten Sie das entsprechende Tag weglassen. Nếu video của bạn không có bất kỳ giới hạn theo nền tảng nào, bạn nên bỏ qua thẻ giới hạn theo nền tảng. |
kfmclient exec url [ ' binding ' ] # Versucht die Ausführung von url. Wenn url eine # übliche URL ist, wird sie geöffnet. Sie können # binding weglassen. Dann wird die Voreinstellung versucht kfmclient exec [ ' url ' [ ' binding ' ]] # Thực hiện ' url '. ' url ' có thể là một địa chỉ # URL thông thường, URL này sẽ được mở. Có thể # bỏ đi ' binding '. Khi đó sẽ sử dụng sự liên kết mặc |
Das können Sie ruhig weglassen, Kind. Thôi không cần chào nữa. |
Wir leben aber nicht in einer vollkommenen Welt, also können Sie die Kekse und die Milch gern weglassen, aber unterlassen Sie es auf keinen Fall, sich Zeit zu nehmen zum Reden und Zuhören. Chúng ta không sống trong một thế giới lý tưởng, nên các anh chị em có thể bỏ qua mấy cái bánh quy và sữa, nếu muốn, nhưng xin đừng bỏ qua việc “dành thời giờ ra để nói chuyện và lắng nghe.” |
" Er bestreitet es ", sagte der König: " weglassen, dass ein Teil. " Ông phủ nhận nó, " nhà vua: " bỏ qua phần đó. " |
Den Zuckerguss können Sie weglassen, ich kenne das schon. Cô không cần phải đường mật. |
Falls die für die Zusammenkunft vorgesehene Zeit überschritten würde, sollte der Bruder seinen Programmpunkt kürzen, aber die Demonstrationen und Interviews nicht weglassen. Nếu buổi họp bị lố giờ và phải rút ngắn phần của mình, anh sẽ tránh hủy màn trình diễn hay phỏng vấn. |
Das Weglassen relevanter Informationen gilt als Falschdarstellung der eigenen Person oder von Produkten. Việc loại bỏ thông tin có liên quan được coi là trình bày không đúng sự thật về bản thân hoặc sản phẩm. |
Vorschlag: Salz weglassen und das Essen mit Kräutern und Gewürzen schmackhaft machen. Thay vì nêm muối, hãy dùng thảo dược và gia vị để tăng hương vị cho bữa ăn. |
Wie Bob, Bob B weglassen... bo ob ♪ Giống như Bob, Bob, bỏ Bs - bo Ob ♪ |
Keine Angabe gültiger Kontaktdaten für ein Finanzdienstleistungsunternehmen oder Weglassen wesentlicher Details zu kurzfristigen Krediten, Hypothekenänderungen oder kurzfristigen Darlehen Không hiển thị thông tin liên hệ thực hợp pháp cho doanh nghiệp dịch vụ tài chính hoặc bỏ qua những chi tiết quan trọng về các khoản vay ngắn hạn hoặc sản phẩm sửa đổi khoản vay và tịch biên tài sản |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weglassen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.